OnePlus Nord 3 vs OnePlus Nord 4 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: OnePlus Nord 3 và OnePlus Nord 4. OnePlus Nord 3 là điện thoại 6,72 inch, 109,0 cm2 có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 9000 (4 nm), được công bố vào 6 Jul, 2023. OnePlus Nord 4 là điện thoại 6.74 inches, 109.7 cm2 (~90.0% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM7675 Snapdragon 7+ Gen 3 (4 nm), được công bố vào 16 Jul, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

OnePlus Nord 3 spotlight

OnePlus Nord 3 được phát hành vào Coming soon. Exp. release 2023, July 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị OnePlus Nord 3 là 6,72 inch, 109,0 cm2 AMOLED lỏng, 90Hz, HDR10+ với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~392 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 9000 (4 nm) và chạy với Android 13, OxygenOS 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.05 GHz Cortex-X2 & 3x2.85 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Mali-G710 MC10 GPU.

OnePlus Nord 3 có thiết lập ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Single 16 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 16GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

OnePlus Nord 4 spotlight

OnePlus Nord 4 được phát hành vào Coming soon. Exp. release 2024, August 08. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.6 x 75 x 8 mm (6.40 x 2.95 x 0.31 in) và trọng lượng là 199.5 g (7.05 oz). Thứ hai, việc hiển thị OnePlus Nord 4 là 6.74 inches, 109.7 cm2 (~90.0% screen-to-body ratio) Fluid AMOLED, 1B colors, 120Hz, HDR10+, 2150 nits (peak) với độ phân giải 1240 x 2772 pixels, 20:9 ratio (~450 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front, aluminum back, aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7675 Snapdragon 7+ Gen 3 (4 nm) và chạy với Android 14, OxygenOS 14.1, up to 4 major Android upgrades. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.8 GHz Cortex-X4 & 4x2.6 GHz Cortex-A720 & 3x1.9 GHz Cortex-A520) CPU với Adreno 732 GPU.

OnePlus Nord 4 có thiết lập Dual-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 25mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.4, 24mm (wide), 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 6, 2023
Jul 16, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Coming soon. Exp. release 2023, July 11
Có sẵn. Đã phát hành Coming soon. Exp. release 2024, August 08
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 1900 / 2100
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 1900 / 2100 - International
4G Băng tần
LTE
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41, 66 - International
5G Băng tần
SA/NSA
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA - International
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
162.6 x 75 x 8 mm (6.40 x 2.95 x 0.31 in)
Cân nặng
199.5 g (7.05 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhựa
Glass front, aluminum back, aluminum frame
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
ba
Dual
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth)
50 MP, f/1.8, 25mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, f/2.0, (wide)
16 MP, f/2.4, 24mm (wide), 1.0µm
Đặc tính
Auto HDR
Panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED lỏng, 90Hz, HDR10+
Fluid AMOLED, 1B colors, 120Hz, HDR10+, 2150 nits (peak)
Kích thước
6,72 inch, 109,0 cm2
6.74 inches, 109.7 cm2 (~90.0% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~392 ppi)
1240 x 2772 pixels, 20:9 ratio (~450 ppi density)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
No
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 16GB RAM UFS 3.1
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, OxygenOS 13
Android 14, OxygenOS 14.1, up to 4 major Android upgrades
Chipset
Mediatek Dimensity 9000 (4 nm)
Qualcomm SM7675 Snapdragon 7+ Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.05 GHz Cortex-X2 & 3x2.85 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
Octa-core (1x2.8 GHz Cortex-X4 & 4x2.6 GHz Cortex-A720 & 3x1.9 GHz Cortex-A520)
GPU
Mali-G710 MC10
Adreno 732
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.2, A2DP, LE, aptX HD
5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
Đúng
Yes
Cổng hồng ngoại
Yes
Đài
KHÔNG
No
USB
USB Type-C 2.0, OTG
USB Type-C 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
5500 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Non-removable
Sạc
80W có dây
100W wired, PPS, 100% in 28 min (advertised)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Yes, with stereo speakers
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
No
MISC
Màu sắc
màu sắc khác
Obsidian Midnight, Mercurial Silver, Oasis Green
Mô hình
Nord 3
CPH2663
SAR
1.18 W/kg (head) 1.06 W/kg (body)
Giá bán
350 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 7, 2024
$ 544 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 25, 2024