Apple iPhone 14 Pro Max

 Công bố: Sep 7, 2022

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành 2022, September 16

 TRƯNG BÀY

1290 x 2796 pixels, 19.5:9 ratio (~460 ppi density)

 Máy ảnh

Quad

Dual 12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 6GB RAM, 256GB 6GB RAM, 512GB 6GB RAM, 1TB 6GB RAM NVMe

 ẮC QUY

 PHÓNG
Công bố
Sep 7, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, September 16
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM) CDMA 800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 66 - A2894, A2896 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 53, 66, 71 - A2651, A2893 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 66 - A2895
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 26, 28, 30, 38, 40, 41, 48, 66, 70, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A2894, A2896 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 14, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 40, 41, 48, 53, 66, 70, 71, 77, 78, 79, 258, 260, 261 SA/NSA/Sub6/mmWave - A2651 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 14, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 40, 41, 48, 53, 66, 70, 71, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A2893 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 26, 28, 30, 38, 40, 41, 48, 66, 70, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A2895
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
160.7 x 77.6 x 7.9 mm (6.33 x 3.06 x 0.31 in)
Cân nặng
240 g (8.47 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass), glass back (Gorilla Glass), stainless steel frame
SIM
Dual SIM (Nano-SIM and eSIM) or Dual eSIM - International Dual eSIM with multiple numbers - USA Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) - China IP68 dust/water resistant (up to 6m for 30 mins) Apple Pay (Visa, MasterCard, AMEX certified)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1.22µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.8, 77mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1.4µm, dual pixel PDAF TOF 3D LiDAR scanner (depth)
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR (photo/panorama)
Video
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, 10-bit HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), ProRes, Cinematic mode (4K@30fps), stereo sound rec.
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Dual 12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor)
Đặc tính
HDR, Cinematic mode (4K@30fps)
Video
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO Super Retina XDR OLED, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (typ), 2000 nits (HBM)
Kích thước
6.7 inches, 110.2 cm2 (~88.3% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1290 x 2796 pixels, 19.5:9 ratio (~460 ppi density)
Sự bảo vệ
Scratch-resistant ceramic glass, oleophobic coating Always-On display
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
No
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 256GB 6GB RAM, 512GB 6GB RAM, 1TB 6GB RAM NVMe
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
iOS 16
Chipset
Apple A16 Bionic (4 nm)
CPU
Hexa-core (2x3.46 GHz Avalanche + 4x Blizzard)
GPU
Apple GPU (5-core graphics)
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Face ID, accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Ultra Wideband (UWB) support Emergency SOS via satellite (SMS sending/receiving)
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, hotspot
Bluetooth
5.3, A2DP, LE
GPS
Yes, with dual-band A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Yes
Đài
No
USB
Lightning, USB 2.0
 ẮC QUY
Kiểu
Li-Ion, non-removable
Sạc
Fast charging, 50% in 30 min (advertised) USB Power Delivery 2.0 MagSafe wireless charging 15W Qi magnetic fast wireless charging 7.5W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Giắc cắm 3,3mm
No
 MISC
Màu sắc
Space Black, Silver, Gold, Deep Purple
Mô hình
A2894, A2651, A2893, A2895, iphone15,3
Giá bán
$ 1,450.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 5, 2024

Apple iPhone 14 Pro Max Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Apple iPhone 14 Pro Max giá bắt đầu từ $ 1,450.00 và được công bố vào Sep 7, 2022. Apple iPhone 14 Pro Max có pin với Fast charging, 50% in 30 min (advertised) USB Power Delivery 2.0 MagSafe wireless charging 15W Qi magnetic fast wireless charging 7.5W. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1.22µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.8, 77mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1.4µm, dual pixel PDAF TOF 3D LiDAR scanner (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành iOS 16 với Apple A16 Bionic (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6.7 inches, 110.2 cm2 (~88.3% screen-to-body ratio) LTPO Super Retina XDR OLED, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (typ), 2000 nits (HBM) với độ phân giải 1290 x 2796 pixels, 19.5:9 ratio (~460 ppi density). Apple iPhone 14 Pro Max màu có sẵn - Space Black, Silver, Gold, Deep Purple.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Apple iPhone 14 Pro Max

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Apple iPhone 14 Pro Max, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào 2022, September 16.

  2. Giá của Apple iPhone 14 Pro Max là bao nhiêu?

    Giá của Apple iPhone 14 Pro Max là $ 1,450.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 6GB RAM, 256GB 6GB RAM, 512GB 6GB RAM, 1TB 6GB RAM NVMe và cả No.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPO Super Retina XDR OLED, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (typ), 2000 nits (HBM) với 1290 x 2796 pixels, 19.5:9 ratio (~460 ppi density).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Apple A16 Bionic (4 nm) chipset và iOS 16. Nó có tới Hexa-core (2x3.46 GHz Avalanche + 4x Blizzard) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1.22µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.8, 77mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1.4µm, dual pixel PDAF TOF 3D LiDAR scanner (depth) và một camera selfie Dual 12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor). Khả năng quay video là 4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, 10-bit HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), ProRes, Cinematic mode (4K@30fps), stereo sound rec..

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là với Fast charging, 50% in 30 min (advertised) USB Power Delivery 2.0 MagSafe wireless charging 15W Qi magnetic fast wireless charging 7.5W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Face ID, accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Ultra Wideband (UWB) support Emergency SOS via satellite (SMS sending/receiving).

Khuyến nghị của chúng tôi về Apple iPhone 14 Pro Max

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Apple iPhone 14 Pro Max sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Apple A16 Bionic (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1.22µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.8, 77mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1.4µm, dual pixel PDAF TOF 3D LiDAR scanner (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!