Asus Zenfone 10

 Công bố: Jun 29, 2023

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 10 tháng 7

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 445 ppi)

 Máy ảnh

Hai

32 MP, f/2.5, (wide), 1/3.2", 0.7µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM

 ẮC QUY

4300 mAh

 PHÓNG
Công bố
Jun 29, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 10 tháng 7
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 28, 38, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE (CA), 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
146.5 x 68.1 x 9.4 mm (5.77 x 2.68 x 0.37 in)
Cân nặng
172 g (6.07 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhôm, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, gimbal OIS 13 MP, f/2.2, 120° (ultrawide), 1/3.06", 1.12µm
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps; gyro-EIS, HDR
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.5, (wide), 1/3.2", 0.7µm
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Super AMOLED, 144Hz, HDR10+, 800 nit (HBM), 1100 nit (cao điểm)
Kích thước
5,92 inch, 84,6 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~84,8%)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 445 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, upgradable to Android 14
Chipset
Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 740
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, ba băng tần, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive, aptX Lossless
GPS
GPS (L1+L5), GLONASS (L1), BDS (B1I+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC (L5)
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
.
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
4300 mAh
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Có dây 30W, PD3.0, PPS, QC4 15W không dây 5W có dây ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Xanh đầy sao, Đen nửa đêm, Xanh cực quang, Đỏ nhật thực, Trắng sao chổi
Mô hình
AI2302
Giá bán
$ 800
Cập nhật lần cuối vào
Jul 11, 2024

Asus Zenfone 10 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Asus Zenfone 10 giá bắt đầu từ $ 800 và được công bố vào Jun 29, 2023. Asus Zenfone 10 có pin 4300 mAh với Có dây 30W, PD3.0, PPS, QC4 15W không dây 5W có dây ngược. Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, gimbal OIS 13 MP, f/2.2, 120° (ultrawide), 1/3.06", 1.12µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 13, upgradable to Android 14 với Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 5,92 inch, 84,6 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~84,8%) Super AMOLED, 144Hz, HDR10+, 800 nit (HBM), 1100 nit (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 445 ppi). Asus Zenfone 10 màu có sẵn - Xanh đầy sao, Đen nửa đêm, Xanh cực quang, Đỏ nhật thực, Trắng sao chổi.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Asus Zenfone 10

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Asus Zenfone 10, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 10 tháng 7.

  2. Giá của Asus Zenfone 10 là bao nhiêu?

    Giá của Asus Zenfone 10 là $ 800.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Super AMOLED, 144Hz, HDR10+, 800 nit (HBM), 1100 nit (cao điểm) với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 445 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) chipset và Android 13, upgradable to Android 14. Nó có tới Octa-core (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, gimbal OIS 13 MP, f/2.2, 120° (ultrawide), 1/3.06", 1.12µm và một camera selfie 32 MP, f/2.5, (wide), 1/3.2", 0.7µm. Khả năng quay video là 8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps; gyro-EIS, HDR.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4300 mAh với Có dây 30W, PD3.0, PPS, QC4 15W không dây 5W có dây ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Asus Zenfone 10

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Asus Zenfone 10 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4300 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, gimbal OIS 13 MP, f/2.2, 120° (ultrawide), 1/3.06", 1.12µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!