Asus Zenfone 11 Ultra

 Công bố: Mar 14, 2024

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 14 tháng 4

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 388 ppi)

 Máy ảnh

gấp ba

32 MP, f/2.5, 22mm (wide), 1/3.2", 0.7µm - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM

 ẮC QUY

5500 mAh

 PHÓNG
Công bố
Mar 14, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 14 tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 48, 66 - International
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 18, 20, 25, 26, 28, 38, 40, 41, 48, 66, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - International
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
163.8 x 76.8 x 8.9 mm (6.45 x 3.02 x 0.35 in)
Cân nặng
224 g (7.90 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus 2), khung nhôm, mặt sau bằng kính
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, gimbal OIS 32 MP, f/2.4, 65mm (telephoto), 1/3.2", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 13 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1/3.0", 1.12µm
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS, HDR10+
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.5, 22mm (wide), 1/3.2", 0.7µm
Đặc tính
Panorama, HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO AMOLED, 144Hz, HDR10, 1600 nit (HBM), 2500 nit (cao điểm)
Kích thước
6,78 inch, 111,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 88,2%)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 388 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 2
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14
Chipset
Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520)
GPU
Adreno 750
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, ba băng tần, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.4, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive, aptX Lossless
GPS
GPS (L1+L5), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC, GLONASS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
.
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C
 ẮC QUY
Sức chứa
5500 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
65W có dây, PD3.0, PPS, QC5, 100% trong 39 phút 15W không dây (Qi) 10W có dây đảo ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Màu đen vĩnh cửu, màu xanh da trời, màu xám sương mù, cát sa mạc
Mô hình
AI2401, ASUS_AI2401_H
Giá bán
81990
Cập nhật lần cuối vào
Jul 15, 2024

Asus Zenfone 11 Ultra Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá September 2024

Asus Zenfone 11 Ultra giá bắt đầu từ 81990 và được công bố vào Mar 14, 2024. Asus Zenfone 11 Ultra có pin 5500 mAh với 65W có dây, PD3.0, PPS, QC5, 100% trong 39 phút 15W không dây (Qi) 10W có dây đảo ngược. Camera phía sau là hệ thống camera gấp ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, gimbal OIS 32 MP, f/2.4, 65mm (telephoto), 1/3.2", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 13 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1/3.0", 1.12µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14 với Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,78 inch, 111,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 88,2%) LTPO AMOLED, 144Hz, HDR10, 1600 nit (HBM), 2500 nit (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 388 ppi). Asus Zenfone 11 Ultra màu có sẵn - Màu đen vĩnh cửu, màu xanh da trời, màu xám sương mù, cát sa mạc.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Asus Zenfone 11 Ultra

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Asus Zenfone 11 Ultra, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 14 tháng 4.

  2. Giá của Asus Zenfone 11 Ultra là bao nhiêu?

    Giá của Asus Zenfone 11 Ultra là 81990.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPO AMOLED, 144Hz, HDR10, 1600 nit (HBM), 2500 nit (cao điểm) với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 388 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) chipset và Android 14. Nó có tới Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, gimbal OIS 32 MP, f/2.4, 65mm (telephoto), 1/3.2", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 13 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1/3.0", 1.12µm và một camera selfie 32 MP, f/2.5, 22mm (wide), 1/3.2", 0.7µm. Khả năng quay video là 8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS, HDR10+.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5500 mAh với 65W có dây, PD3.0, PPS, QC5, 100% trong 39 phút 15W không dây (Qi) 10W có dây đảo ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Asus Zenfone 11 Ultra

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Asus Zenfone 11 Ultra sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5500 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập gấp ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, gimbal OIS 32 MP, f/2.4, 65mm (telephoto), 1/3.2", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 13 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1/3.0", 1.12µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!