OnePlus 12

 Công bố: Dec 5, 2023

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 11 tháng 12

 TRƯNG BÀY

1440 x 3168 pixel (mật độ ~ 510 ppi)

 Máy ảnh

gấp ba

32 MP, f/2.4, 21mm (wide), 1/2.74", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 12GB RAM, 256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM, 1TB 16GB RAM, 1TB 24GB RAM

 ẮC QUY

Li-Po 5400 mAh

 PHÓNG
Công bố
Dec 5, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 11 tháng 12
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - International
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 38, 39, 40, 41, 48, 66, 71 - International
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 28, 30, 38, 40, 41, 66, 71, 77, 78 SA/NSA - International
Tốc độ
HSPA, LTE (CA), 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
164.3 x 75.8 x 9.2 mm (6.47 x 2.98 x 0.36 in)
Cân nặng
220 g (7.76 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus 2), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (2x Nano-SIM, eSIM, dự phòng kép) hoặc SIM kép (2x Nano-SIM, dự phòng kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.6, 23mm (wide), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 64 MP, f/2.6, 70mm (periscope telephoto), 1/2.0", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF
Đặc tính
Hasselblad Color Calibration, Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240/480fps, Auto HDR, gyro-EIS, Dolby Vision
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.4, 21mm (wide), 1/2.74", 0.8µm
Đặc tính
Auto-HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO AMOLED, 1B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 600 nits (typ), 1600 nits (HBM), 4500 nits (cao điểm)
Kích thước
6,82 inch, 113,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,8%)
Độ phân giải
1440 x 3168 pixel (mật độ ~ 510 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 2
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
256GB 12GB RAM, 256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM, 1TB 16GB RAM, 1TB 24GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, OxygenOS 14 (International), ColorOS 14 (China)
Chipset
Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520)
GPU
Adreno 750
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phổ màu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, ba băng tần, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC
GPS
GPS (L1+L5), GLONASS (G1), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC
NFC
Có, eSE, HCE
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 3.2, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5400 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
100W có dây, PD, QC, 1-100% trong 26 phút (Quốc tế) 80W có dây, PD, QC, 1-100% trong 30 phút (Mỹ) không dây 50W, 1-100% trong 55 phút (được quảng cáo) không dây đảo ngược 10W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Màu ngọc lục bảo, đen mượt, bạc (Trắng băng)
Mô hình
PJD110, CPH2573, CPH2581
SAR
1,18 W/kg (đầu) 0,68 W/kg (thân)
Giá bán
$ 799
Cập nhật lần cuối vào
Jul 3, 2024

OnePlus 12 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá September 2024

OnePlus 12 giá bắt đầu từ $ 799 và được công bố vào Dec 5, 2023. OnePlus 12 có pin Li-Po 5400 mAh với 100W có dây, PD, QC, 1-100% trong 26 phút (Quốc tế) 80W có dây, PD, QC, 1-100% trong 30 phút (Mỹ) không dây 50W, 1-100% trong 55 phút (được quảng cáo) không dây đảo ngược 10W. Camera phía sau là hệ thống camera gấp ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.6, 23mm (wide), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 64 MP, f/2.6, 70mm (periscope telephoto), 1/2.0", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14, OxygenOS 14 (International), ColorOS 14 (China) với Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,82 inch, 113,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,8%) LTPO AMOLED, 1B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 600 nits (typ), 1600 nits (HBM), 4500 nits (cao điểm) với độ phân giải 1440 x 3168 pixel (mật độ ~ 510 ppi). OnePlus 12 màu có sẵn - Màu ngọc lục bảo, đen mượt, bạc (Trắng băng).

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về OnePlus 12

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về OnePlus 12, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 11 tháng 12.

  2. Giá của OnePlus 12 là bao nhiêu?

    Giá của OnePlus 12 là $ 799.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 12GB RAM, 256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM, 1TB 16GB RAM, 1TB 24GB RAM và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPO AMOLED, 1B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 600 nits (typ), 1600 nits (HBM), 4500 nits (cao điểm) với 1440 x 3168 pixel (mật độ ~ 510 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) chipset và Android 14, OxygenOS 14 (International), ColorOS 14 (China). Nó có tới Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.6, 23mm (wide), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 64 MP, f/2.6, 70mm (periscope telephoto), 1/2.0", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF và một camera selfie 32 MP, f/2.4, 21mm (wide), 1/2.74", 0.8µm. Khả năng quay video là 8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240/480fps, Auto HDR, gyro-EIS, Dolby Vision.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Po 5400 mAh với 100W có dây, PD, QC, 1-100% trong 26 phút (Quốc tế) 80W có dây, PD, QC, 1-100% trong 30 phút (Mỹ) không dây 50W, 1-100% trong 55 phút (được quảng cáo) không dây đảo ngược 10W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phổ màu.

Khuyến nghị của chúng tôi về OnePlus 12

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, OnePlus 12 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Po 5400 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập gấp ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.6, 23mm (wide), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 64 MP, f/2.6, 70mm (periscope telephoto), 1/2.0", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!