OnePlus Open

 Công bố: Oct 19, 2023

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 26 tháng 10

 TRƯNG BÀY

2268 x 2440 pixel (mật độ ~ 426 ppi)

 Máy ảnh

gấp ba

20MP, f/2.2, 20mm (ultrawide), 1/4.0", 0.7µm Cover camera: 32MP, f/2.4, 22mm (ultrawide), 1/3.14", 0.7µm - Trước mặt

 Lưu trữ

512GB 16GB RAM

 ẮC QUY

4805 mAh

 PHÓNG
Công bố
Oct 19, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 26 tháng 10
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 38, 39, 40, 41, 46, 48, 66, 71
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 28, 30, 38, 40, 41, 66, 71, 75, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE (CA), 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
Unfolded: 153.4 x 143.1 x 5.8 mm Folded: 153.4 x 73.3 x 11.7 mm
Cân nặng
239 g or 245 g (8.43 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Ceramic Guard) (gấp lại), mặt trước nhựa (mở ra), mặt sau bằng kính hoặc mặt sau bằng da sinh thái, khung nhôm
SIM
Hai SIM (2x Nano-SIM, eSIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 64 MP, f/2.6, 70mm (telephoto), 1/2.0", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF
Đặc tính
Hasselblad Color Calibration, LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/480fps gyro-EIS, HDR10+, Dolby Vision
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
20MP, f/2.2, 20mm (ultrawide), 1/4.0", 0.7µm Cover camera: 32MP, f/2.4, 22mm (ultrawide), 1/3.14", 0.7µm
Đặc tính
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO3 Flexi-fluid AMOLED có thể gập lại, màu 1B, Dolby Vision, 120Hz, 2800 nits (cực đại)
Kích thước
7,82 inch, 196,7 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,6%)
Độ phân giải
2268 x 2440 pixel (mật độ ~ 426 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
512GB 16GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, upgradable to Android 14, OxygenOS 14
Chipset
Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 740
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, ba băng tần
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD
GPS
GPS (L1+L5), GLONASS, BDS, GALILEO (E1+E5a), QZSS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 3.1, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
4805 mAh
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
67W có dây, PD, 1-100% trong 42 phút (được quảng cáo) Có dây ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi (Dolby Atmos nâng cao)
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Hoàng hôn ngọc lục bảo, tàu du hành màu đen
Mô hình
CPH2551
SAR
0,98 W/kg (đầu) 0,76 W/kg (thân)
Giá bán
$ 1699
Cập nhật lần cuối vào
Jul 10, 2024

OnePlus Open Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá September 2024

OnePlus Open giá bắt đầu từ $ 1699 và được công bố vào Oct 19, 2023. OnePlus Open có pin 4805 mAh với 67W có dây, PD, 1-100% trong 42 phút (được quảng cáo) Có dây ngược. Camera phía sau là hệ thống camera gấp ba với cảm biến chính 48 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 64 MP, f/2.6, 70mm (telephoto), 1/2.0", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 13, upgradable to Android 14, OxygenOS 14 với Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 7,82 inch, 196,7 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,6%) LTPO3 Flexi-fluid AMOLED có thể gập lại, màu 1B, Dolby Vision, 120Hz, 2800 nits (cực đại) với độ phân giải 2268 x 2440 pixel (mật độ ~ 426 ppi). OnePlus Open màu có sẵn - Hoàng hôn ngọc lục bảo, tàu du hành màu đen.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về OnePlus Open

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về OnePlus Open, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 26 tháng 10.

  2. Giá của OnePlus Open là bao nhiêu?

    Giá của OnePlus Open là $ 1699.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 512GB 16GB RAM và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPO3 Flexi-fluid AMOLED có thể gập lại, màu 1B, Dolby Vision, 120Hz, 2800 nits (cực đại) với 2268 x 2440 pixel (mật độ ~ 426 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) chipset và Android 13, upgradable to Android 14, OxygenOS 14. Nó có tới Octa-core (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 64 MP, f/2.6, 70mm (telephoto), 1/2.0", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF và một camera selfie 20MP, f/2.2, 20mm (ultrawide), 1/4.0", 0.7µm Cover camera: 32MP, f/2.4, 22mm (ultrawide), 1/3.14", 0.7µm. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/480fps gyro-EIS, HDR10+, Dolby Vision.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4805 mAh với 67W có dây, PD, 1-100% trong 42 phút (được quảng cáo) Có dây ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về OnePlus Open

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, OnePlus Open sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4805 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập gấp ba-Camera với camera chính 48 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 64 MP, f/2.6, 70mm (telephoto), 1/2.0", 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!