OnePlus Nord CE4

 Công bố: Apr 4, 2024

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 04 tháng 4

 TRƯNG BÀY

1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)

 Máy ảnh

Hai

16 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/3.0", 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM

 ẮC QUY

5500 mAh

 PHÓNG
Công bố
Apr 4, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 04 tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
162.5 x 75.3 x 8.4 mm (6.40 x 2.96 x 0.33 in)
Cân nặng
186 g (6.56 oz)
SIM
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, OIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/3.0", 1.0µm
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Fluid AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 900 nits (HBM), 1100 nits (đỉnh)
Kích thước
6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~88,3%)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, ColorOS 14
Chipset
Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x2.63 GHz Cortex-A715 & 4x2.4 GHz Cortex-A715 & 3x1.8 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 720
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép
Bluetooth
5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
KHÔNG
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0
 ẮC QUY
Sức chứa
5500 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
100W có dây, 1-100% trong 29 phút (được quảng cáo)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Đá cẩm thạch men ngọc, Chrome tối màu
Mô hình
OnePlus Nord CE4
Giá bán
$ 299
Cập nhật lần cuối vào
Jun 20, 2024

OnePlus Nord CE4 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá September 2024

OnePlus Nord CE4 giá bắt đầu từ $ 299 và được công bố vào Apr 4, 2024. OnePlus Nord CE4 có pin 5500 mAh với 100W có dây, 1-100% trong 29 phút (được quảng cáo). Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14, ColorOS 14 với Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~88,3%) Fluid AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 900 nits (HBM), 1100 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). OnePlus Nord CE4 màu có sẵn - Đá cẩm thạch men ngọc, Chrome tối màu.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về OnePlus Nord CE4

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về OnePlus Nord CE4, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 04 tháng 4.

  2. Giá của OnePlus Nord CE4 là bao nhiêu?

    Giá của OnePlus Nord CE4 là $ 299.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Fluid AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 900 nits (HBM), 1100 nits (đỉnh) với 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm) chipset và Android 14, ColorOS 14. Nó có tới Octa-core (1x2.63 GHz Cortex-A715 & 4x2.4 GHz Cortex-A715 & 3x1.8 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm và một camera selfie 16 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/3.0", 1.0µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, OIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5500 mAh với 100W có dây, 1-100% trong 29 phút (được quảng cáo)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về OnePlus Nord CE4

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, OnePlus Nord CE4 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5500 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!