OnePlus Nord

 Công bố: Jul 21, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 04 tháng 8

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 408 ppi)

 Máy ảnh

Quad

32 MP, f/2.5, (wide), 1/2.8", 0.8µm 8 MP, f/2.5, 105˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4115 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Jul 21, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 04 tháng 8
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 66 - Europe 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 38, 39, 40, 41, 46 - India
5G Băng tần
1, 3, 7, 28, 78 - Europe 78 - India
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA) Cat18 1200/150 Mbps, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
158.3 x 73.3 x 8.2 mm (6.23 x 2.89 x 0.32 in)
Cân nặng
184 g (6.49 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/240fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.5, (wide), 1/2.8", 0.8µm 8 MP, f/2.5, 105˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
HDR
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED linh hoạt, 16 triệu màu
Kích thước
6,44 inch, 100,6 cm2 (~ 86,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 408 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass 5 tốc độ làm mới 90Hz HDR10 +
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, OxygenOS 10.0
Chipset
Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm)
CPU
Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver)
GPU
Adreno 620
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, GALILEO, BDS, SBAS, NavIC
NFC
Đúng
Đài
Không xác định
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4115 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 30W, 70% trong 30 phút
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Đá cẩm thạch xanh, Onyx xám
Mô hình
AC2001
Giá bán
$ 449.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 12, 2024

OnePlus Nord Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

OnePlus Nord giá bắt đầu từ $ 449.00 và được công bố vào Jul 21, 2020. OnePlus Nord có pin 4115 mAh battery với Sạc nhanh 30W, 70% trong 30 phút. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, OxygenOS 10.0 với Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,44 inch, 100,6 cm2 (~ 86,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED linh hoạt, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 408 ppi). OnePlus Nord màu có sẵn - Đá cẩm thạch xanh, Onyx xám.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về OnePlus Nord

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về OnePlus Nord, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 04 tháng 8.

  2. Giá của OnePlus Nord là bao nhiêu?

    Giá của OnePlus Nord là $ 449.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 2.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED linh hoạt, 16 triệu màu với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 408 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) chipset và Android 10, OxygenOS 10.0. Nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (macro) và một camera selfie 32 MP, f/2.5, (wide), 1/2.8", 0.8µm 8 MP, f/2.5, 105˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/240fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4115 mAh battery với Sạc nhanh 30W, 70% trong 30 phút

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về OnePlus Nord

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, OnePlus Nord sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4115 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (macro). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!