Oppo A55 5G

 Công bố: Jan 25, 2021

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 25 tháng 1

 TRƯNG BÀY

720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

8 MP, f/2.0, (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128 GB 8 GB RAM

 ẮC QUY

Li-Po 5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Jan 25, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 25 tháng 1
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 28, 41, 77, 78
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
163.9 x 75.7 x 8.4 mm (6.45 x 2.98 x 0.33 in)
Cân nặng
186 g (6.56 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
13 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/3.06", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 480 nits (đỉnh)
Kích thước
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
Nội bộ
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128 GB 8 GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, ColorOS 11.1
Chipset
MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G57 MC2
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Không
Đài
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc 10W
 ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
 MISC
Màu sắc
Đen, xanh, vàng
Mô hình
PEMM00, PEMM20, PEMT00, PEMT20
Giá bán
$236.53
Cập nhật lần cuối vào
Mar 12, 2024

Oppo A55 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Oppo A55 5G giá bắt đầu từ $236.53 và được công bố vào Jan 25, 2021. Oppo A55 5G có pin Li-Po 5000 mAh với Sạc 10W. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 13 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/3.06", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 11, ColorOS 11.1 với MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 480 nits (đỉnh) với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Oppo A55 5G màu có sẵn - Đen, xanh, vàng.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Oppo A55 5G

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Oppo A55 5G, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 25 tháng 1.

  2. Giá của Oppo A55 5G là bao nhiêu?

    Giá của Oppo A55 5G là $236.53.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128 GB 8 GB RAM và cả microSDXC.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với IPS LCD, 480 nits (đỉnh) với 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7 nm) chipset và Android 11, ColorOS 11.1. Nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 13 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/3.06", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide). Khả năng quay video là 1080p@30fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Po 5000 mAh với Sạc 10W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Oppo A55 5G

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Oppo A55 5G sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Po 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 13 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/3.06", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!