Oppo Reno10 Pro

 Công bố: May 29, 2023

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2023, ngày 24 tháng 5

 TRƯNG BÀY

1240 x 2772 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~451 ppi)

 Máy ảnh

ba

Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM UFS 3.1

 ẮC QUY

Li-Po 4600 mAh

 PHÓNG
Công bố
May 29, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2023, ngày 24 tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100
4G Băng tần
1, 3, 4, 5, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 5, 8, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE-A (CA), 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
163 x 74 x 7.7 mm (6.42 x 2.91 x 0.30 in)
Cân nặng
186 g (6.56 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng kính
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 32 MP, f/2.0, (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, HDR
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF
Đặc tính
Panorama, HDR
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1400 nit (cao nhất)
Kích thước
6,74 inch, 109,2 cm2 (~90,6% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1240 x 2772 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~451 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM UFS 3.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, ColorOS 13.1
Chipset
Mediatek Dimensity 8200 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.1 GHz Cortex-A78 & 3x3.0 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G610 MC6
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD
NFC
Có, eSE, HCE, UICC, NFC-SIM
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 4600 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Sạc
Có dây 100W, PD, QC3, 50% trong 9 phút (được quảng cáo) Có dây ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit/192kHz
 MISC
Màu sắc
Đen, Vàng, Xanh
Giá bán
About $ 557.76
Cập nhật lần cuối vào
Mar 12, 2024

Oppo Reno10 Pro Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Oppo Reno10 Pro giá bắt đầu từ About $ 557.76 và được công bố vào May 29, 2023. Oppo Reno10 Pro có pin Li-Po 4600 mAh với Có dây 100W, PD, QC3, 50% trong 9 phút (được quảng cáo) Có dây ngược. Camera phía sau là hệ thống camera ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 32 MP, f/2.0, (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 13, ColorOS 13.1 với Mediatek Dimensity 8200 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,74 inch, 109,2 cm2 (~90,6% tỷ lệ màn hình so với thân máy) OLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1400 nit (cao nhất) với độ phân giải 1240 x 2772 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~451 ppi). Oppo Reno10 Pro màu có sẵn - Đen, Vàng, Xanh.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Oppo Reno10 Pro

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Oppo Reno10 Pro, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2023, ngày 24 tháng 5.

  2. Giá của Oppo Reno10 Pro là bao nhiêu?

    Giá của Oppo Reno10 Pro là About $ 557.76.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM UFS 3.1 và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với OLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1400 nit (cao nhất) với 1240 x 2772 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~451 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Mediatek Dimensity 8200 (4 nm) chipset và Android 13, ColorOS 13.1. Nó có tới Octa-core (1x3.1 GHz Cortex-A78 & 3x3.0 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 32 MP, f/2.0, (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm và một camera selfie Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, HDR.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Po 4600 mAh với Có dây 100W, PD, QC3, 50% trong 9 phút (được quảng cáo) Có dây ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu.

Khuyến nghị của chúng tôi về Oppo Reno10 Pro

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Oppo Reno10 Pro sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Mediatek Dimensity 8200 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Po 4600 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 32 MP, f/2.0, (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!