Oppo Find N2

 Công bố: Nov 29, 2022

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành phát hành 2022, tháng 12

 TRƯNG BÀY

1792 x 1920 pixel (mật độ ~370 ppi) Màn hình ngoài: AMOLED, 120Hz, Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 5,54 inch, 1080 x 2120 pixel, tỷ lệ 18:9

 Máy ảnh

ba

Single 32 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.74", 0.8µm Cover camera: 32 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.74", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1

 ẮC QUY

Li-Po 4520 mAh

 PHÓNG
Công bố
Nov 29, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành phát hành 2022, tháng 12
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
LTE
5G Băng tần
SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE-A (CA), 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
14.9 mm thickness
Cân nặng
237 g (8.36 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 32 MP, (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, 2x optical zoom, PDAF 48 MP, 114˚ (ultrawide)
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, gyro-EIS, HDR
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 32 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.74", 0.8µm Cover camera: 32 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.74", 0.8µm
Đặc tính
HDR, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO AMOLED có thể gập lại, 120Hz, HDR10+, 500 nit (điển hình), 800 nit (HBM), 1000 nit (đỉnh)
Kích thước
7,1 inch, 162,2 cm2
Độ phân giải
1792 x 1920 pixel (mật độ ~370 ppi) Màn hình ngoài: AMOLED, 120Hz, Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 5,54 inch, 1080 x 2120 pixel, tỷ lệ 18:9
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, ColorOS 13
Chipset
Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x2.0 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 730
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển kép, độ gần, la bàn, quang phổ màu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.2, A2DP, LE, aptX HD
NFC
Đúng
Đài
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 4520 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Sạc
67W có dây 15W không dây 10W ngược có dây
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Đen, Trắng, Tím
Giá bán
1,024
Cập nhật lần cuối vào
Mar 12, 2024

Oppo Find N2 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Oppo Find N2 giá bắt đầu từ 1,024 và được công bố vào Nov 29, 2022. Oppo Find N2 có pin Li-Po 4520 mAh với 67W có dây 15W không dây 10W ngược có dây. Camera phía sau là hệ thống camera ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 32 MP, (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, 2x optical zoom, PDAF 48 MP, 114˚ (ultrawide). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 13, ColorOS 13 với Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 7,1 inch, 162,2 cm2 LTPO AMOLED có thể gập lại, 120Hz, HDR10+, 500 nit (điển hình), 800 nit (HBM), 1000 nit (đỉnh) với độ phân giải 1792 x 1920 pixel (mật độ ~370 ppi) Màn hình ngoài: AMOLED, 120Hz, Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 5,54 inch, 1080 x 2120 pixel, tỷ lệ 18:9. Oppo Find N2 màu có sẵn - Đen, Trắng, Tím.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Oppo Find N2

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Oppo Find N2, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào phát hành 2022, tháng 12.

  2. Giá của Oppo Find N2 là bao nhiêu?

    Giá của Oppo Find N2 là 1,024.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPO AMOLED có thể gập lại, 120Hz, HDR10+, 500 nit (điển hình), 800 nit (HBM), 1000 nit (đỉnh) với 1792 x 1920 pixel (mật độ ~370 ppi) Màn hình ngoài: AMOLED, 120Hz, Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 5,54 inch, 1080 x 2120 pixel, tỷ lệ 18:9.

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) chipset và Android 13, ColorOS 13. Nó có tới Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x2.0 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 32 MP, (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, 2x optical zoom, PDAF 48 MP, 114˚ (ultrawide) và một camera selfie Single 32 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.74", 0.8µm Cover camera: 32 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.74", 0.8µm. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, gyro-EIS, HDR.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Po 4520 mAh với 67W có dây 15W không dây 10W ngược có dây

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển kép, độ gần, la bàn, quang phổ màu.

Khuyến nghị của chúng tôi về Oppo Find N2

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Oppo Find N2 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Po 4520 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 32 MP, (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, 2x optical zoom, PDAF 48 MP, 114˚ (ultrawide). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!