Oppo Find X6 Pro

 Công bố: Feb 2, 2023

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành tin đồn

 TRƯNG BÀY

1440 x 3168 pixel (mật độ ~510 ppi)

 Máy ảnh

ba

Single 32 MP, f/2.4, 21mm (wide), 1/2.74", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 4.0

 ẮC QUY

Li-Po 5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Feb 2, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành tin đồn
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
LTE
5G Băng tần
SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
Cân nặng
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus 2), mặt sau bằng gốm hoặc mặt sau bằng da sinh thái, khung nhôm
SIM
Nano-SIM và eSIM chống bụi/nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1.0"-type, 1.6µm, Dual Pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.6, (telephoto), 1/1.56", 1.0µm, optical zoom, multi-directional PDAF 50 MP, f/2.2, 15mm, 110˚ (ultrawide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF
Đặc tính
Hasselblad Color Calibration, LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps; gyro-EIS; HDR, 10‑bit video
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 32 MP, f/2.4, 21mm (wide), 1/2.74", 0.8µm
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO3 AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, BT.2020
Kích thước
6,82 inch, 113,0 cm2 (~93,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1440 x 3168 pixel (mật độ ~510 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 2
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 4.0
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, ColorOS 13
Chipset
Qualcomm SM8550-AC Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 740
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.2, A2DP, LE, aptX HD
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Không
USB
USB Type-C 3.1, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Sạc
100W có dây, PD 50W không dây 10W ngược không dây
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
màu sắc khác
Giá bán
1249
Cập nhật lần cuối vào
Mar 12, 2024

Oppo Find X6 Pro Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Oppo Find X6 Pro giá bắt đầu từ 1249 và được công bố vào Feb 2, 2023. Oppo Find X6 Pro có pin Li-Po 5000 mAh với 100W có dây, PD 50W không dây 10W ngược không dây. Camera phía sau là hệ thống camera ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1.0"-type, 1.6µm, Dual Pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.6, (telephoto), 1/1.56", 1.0µm, optical zoom, multi-directional PDAF 50 MP, f/2.2, 15mm, 110˚ (ultrawide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 13, ColorOS 13 với Qualcomm SM8550-AC Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,82 inch, 113,0 cm2 (~93,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy) LTPO3 AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, BT.2020 với độ phân giải 1440 x 3168 pixel (mật độ ~510 ppi). Oppo Find X6 Pro màu có sẵn - màu sắc khác.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Oppo Find X6 Pro

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Oppo Find X6 Pro, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào tin đồn.

  2. Giá của Oppo Find X6 Pro là bao nhiêu?

    Giá của Oppo Find X6 Pro là 1249.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 4.0 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPO3 AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, BT.2020 với 1440 x 3168 pixel (mật độ ~510 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8550-AC Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) chipset và Android 13, ColorOS 13. Nó có tới Octa-core (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1.0"-type, 1.6µm, Dual Pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.6, (telephoto), 1/1.56", 1.0µm, optical zoom, multi-directional PDAF 50 MP, f/2.2, 15mm, 110˚ (ultrawide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF và một camera selfie Single 32 MP, f/2.4, 21mm (wide), 1/2.74", 0.8µm. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps; gyro-EIS; HDR, 10‑bit video.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Po 5000 mAh với 100W có dây, PD 50W không dây 10W ngược không dây

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu.

Khuyến nghị của chúng tôi về Oppo Find X6 Pro

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Oppo Find X6 Pro sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8550-AC Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Po 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1.0"-type, 1.6µm, Dual Pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.6, (telephoto), 1/1.56", 1.0µm, optical zoom, multi-directional PDAF 50 MP, f/2.2, 15mm, 110˚ (ultrawide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!