Oppo Reno11

 Công bố: Jan 25, 2024

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 25 tháng 1

 TRƯNG BÀY

1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)

 Máy ảnh

gấp ba

32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM

 ẮC QUY

5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Jan 25, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 25 tháng 1
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE (CA), 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
162.4 x 74.3 x 7.9 mm or 8.0 mm
Cân nặng
182 g (6.42 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", PDAF, OIS 32 MP, f/2.0, 47mm (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/480fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm
Đặc tính
anorama, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 800 nits (HBM), 950 nits (cao điểm)
Kích thước
6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,5%)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
Sự bảo vệ
Kính Asahi AGC DT-Star2
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, ColorOS 14
Chipset
Mediatek Dimensity 7050 (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G68 MC4
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD, LHDC
GPS
Có với A-GPS, Glonass
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
67W có dây, PD, QC3, 100% trong 45 phút (được quảng cáo) Có dây ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Sóng xanh, xám đá
Mô hình
CPH2599
SAR
0,97 W/kg (đầu) 0,61 W/kg (thân)
Giá bán
$359
Cập nhật lần cuối vào
Jun 11, 2024

Oppo Reno11 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Oppo Reno11 giá bắt đầu từ $359 và được công bố vào Jan 25, 2024. Oppo Reno11 có pin 5000 mAh với 67W có dây, PD, QC3, 100% trong 45 phút (được quảng cáo) Có dây ngược. Camera phía sau là hệ thống camera gấp ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", PDAF, OIS 32 MP, f/2.0, 47mm (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14, ColorOS 14 với Mediatek Dimensity 7050 (6 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,5%) AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 800 nits (HBM), 950 nits (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). Oppo Reno11 màu có sẵn - Sóng xanh, xám đá.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Oppo Reno11

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Oppo Reno11, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 25 tháng 1.

  2. Giá của Oppo Reno11 là bao nhiêu?

    Giá của Oppo Reno11 là $359.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM và cả microSDXC.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 800 nits (HBM), 950 nits (cao điểm) với 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Mediatek Dimensity 7050 (6 nm) chipset và Android 14, ColorOS 14. Nó có tới Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", PDAF, OIS 32 MP, f/2.0, 47mm (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm và một camera selfie 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/480fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5000 mAh với 67W có dây, PD, QC3, 100% trong 45 phút (được quảng cáo) Có dây ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Oppo Reno11

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Oppo Reno11 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Mediatek Dimensity 7050 (6 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập gấp ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", PDAF, OIS 32 MP, f/2.0, 47mm (telephoto), 1/2.74", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!