Oppo Reno3 Pro

 Công bố: Mar 2, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 06 tháng 3

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi)

 Máy ảnh

Quad

44 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.65", 0.7µm 2 MP, f/2.4, (depth) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4025 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Mar 2, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 06 tháng 3
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - Version 1 HSDPA 850 / 900 / 2100 - Version 2, Version 3
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41 - Version 1 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 - Version 2 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41 - Version 3
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
158.8 x 73.4 x 8.1 mm (6.25 x 2.89 x 0.32 in)
Cân nặng
175 g (6.17 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
64 MP, f/1.7, 27mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 13 MP, f/2.4, 52mm (telephoto), 1/3.4", 1.0µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm, AF 2 MP B/W, f/2.4, (depth)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps; gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
44 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.65", 0.7µm 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,4 inch, 101,8 cm2 (~ 87,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi)
Sự bảo vệ
độ sáng (được quảng cáo)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, ColorOS 7
Chipset
Mediatek Helio P95 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A75 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
PowerVR GM9446
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Đài
Đài FM
USB
Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4025 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 30W, 50% trong 20 phút (quảng cáo) VOOC 4.0
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Auroral Blue, Midnight Black, Sky White
Mô hình
CPH2035, CPH2037, CPH2036
SAR
1,18 W / kg (đầu) 1,07 W / kg (thân)
Giá bán
$656.72
Cập nhật lần cuối vào
Mar 12, 2024

Oppo Reno3 Pro Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Oppo Reno3 Pro giá bắt đầu từ $656.72 và được công bố vào Mar 2, 2020. Oppo Reno3 Pro có pin 4025 mAh battery với Sạc nhanh 30W, 50% trong 20 phút (quảng cáo) VOOC 4.0. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 64 MP, f/1.7, 27mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 13 MP, f/2.4, 52mm (telephoto), 1/3.4", 1.0µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm, AF 2 MP B/W, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, ColorOS 7 với Mediatek Helio P95 (12 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,4 inch, 101,8 cm2 (~ 87,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi). Oppo Reno3 Pro màu có sẵn - Auroral Blue, Midnight Black, Sky White.