ALCATEL Idol 5s vs ALCATEL Idol 5 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: ALCATEL Idol 5s và ALCATEL Idol 5. ALCATEL Idol 5s là điện thoại 5,2 inch, 74,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~69,7%) có Bộ xử lý Mediatek MT6757 Helio P20 (16 nm), được công bố vào 4 Sep, 2017. ALCATEL Idol 5 là điện thoại 5,2 inch, 74,9 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~69,3%) có Bộ xử lý Mediatek MT6753 (28 nm), được công bố vào 4 Sep, 2017. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

ALCATEL Idol 5s spotlight

ALCATEL Idol 5s được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2017, tháng 9. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 148.6 x 72 x 7.5 mm (5.85 x 2.83 x 0.30 in) và trọng lượng là 147 g (5.19 oz). Thứ hai, việc hiển thị ALCATEL Idol 5s là 5,2 inch, 74,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~69,7%) IPS LCD với độ phân giải 1080 x 1920 pixel, tỷ lệ 16:9 (mật độ ~ 424 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6757 Helio P20 (16 nm) và chạy với Android 7.1 (Nougat). Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.35 GHz Cortex-A53 & 4x1.65 GHz Cortex-A53) CPU với Mali-T880MP2 GPU.

ALCATEL Idol 5s có thiết lập Đơn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12 MP, f/2.0, 1/2.8", 1.25µm, PDAF. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, 1/3.2", 1.4µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 3GB RAM. Nó có Sim nano và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

ALCATEL Idol 5 spotlight

ALCATEL Idol 5 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2017, tháng 9. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 148 x 73 x 7.5 mm (5.83 x 2.87 x 0.30 in) và trọng lượng là 155 g (5.47 oz). Thứ hai, việc hiển thị ALCATEL Idol 5 là 5,2 inch, 74,9 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~69,3%) IPS LCD với độ phân giải 1080 x 1920 pixel, tỷ lệ 16:9 (mật độ ~ 423 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6753 (28 nm) và chạy với Android 7.1 (Nougat). Hơn nữa, nó có tới Quad-core 1.3 GHz Cortex-A53 CPU với Mali-T720MP3 GPU.

ALCATEL Idol 5 có thiết lập Đơn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.0, 1/3.1", 1.12µm, PDAF. Nó có một camera selfie 5 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 16GB 3GB RAM. Nó có Sim nano và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Sep 4, 2017
Sep 4, 2017
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2017, tháng 9
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2017, tháng 9
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 850 /1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 12(700), 13(700), 17(700), 25(1900), 26(850), 41(2500), 66(1700/2100)
1, 3, 7, 8, 20, 28
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
THÂN HÌNH
Kích thước
148.6 x 72 x 7.5 mm (5.85 x 2.83 x 0.30 in)
148 x 73 x 7.5 mm (5.83 x 2.87 x 0.30 in)
Cân nặng
147 g (5.19 oz)
155 g (5.47 oz)
Xây dựng
SIM
Sim nano
Sim nano
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Đơn
Đơn
Chủ yếu
12 MP, f/2.0, 1/2.8", 1.25µm, PDAF
13 MP, f/2.0, 1/3.1", 1.12µm, PDAF
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Dual-LED dual-tone flash, HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, 1/3.2", 1.4µm
5 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.12µm
Đặc tính
Video
720p
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
IPS LCD
Kích thước
5,2 inch, 74,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~69,7%)
5,2 inch, 74,9 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~69,3%)
Độ phân giải
1080 x 1920 pixel, tỷ lệ 16:9 (mật độ ~ 424 ppi)
1080 x 1920 pixel, tỷ lệ 16:9 (mật độ ~ 423 ppi)
Sự bảo vệ
Lớp phủ không thấm dầu
Kính Dragontrail Asahi, lớp phủ kỵ dầu
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
32GB 3GB RAM
16GB 3GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 7.1 (Nougat)
Android 7.1 (Nougat)
Chipset
Mediatek MT6757 Helio P20 (16 nm)
Mediatek MT6753 (28 nm)
CPU
Octa-core (4x2.35 GHz Cortex-A53 & 4x1.65 GHz Cortex-A53)
Quad-core 1.3 GHz Cortex-A53
GPU
Mali-T880MP2
Mali-T720MP3
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Wi-Fi 802.11, b/g/n, Wi-Fi Direct
Bluetooth
4.2, A2DP, LE
4.2, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS
Có, với A-GPS, GLONASS
NFC
KHÔNG
KHÔNG
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM với RDS
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, OTG
microUSB 2.0, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
2850 mAh
2800 mAh
Kiểu
Li-Ion không thể tháo rời
Li-Ion không thể tháo rời
Sạc
10W có dây
Đứng gần
Lên đến 500 giờ (2G) / Lên đến 500 giờ (3G)
Thời gian đàm thoại
Lên đến 18 giờ (2G) / Lên đến 18 giờ (3G)
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Màu xám đen
Kim loại bạc, kim loại đen
Mô hình
6060X
6058D, 6058X
SAR
.
Giá bán
$165 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 4, 2024
$129 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 4, 2024