Asus ROG Phone 6D vs Asus ROG Phone 6D Ultimate So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Asus ROG Phone 6D và Asus ROG Phone 6D Ultimate. Asus ROG Phone 6D là điện thoại 6.78 inches, 109.5 cm2 (~82.2% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 9000+ (4 nm), được công bố vào 19 Sep, 2022. Asus ROG Phone 6D Ultimate là điện thoại 6.78 inches, 109.5 cm2 (~82.2% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 9000+ (4 nm), được công bố vào 19 Sep, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Asus ROG Phone 6D spotlight

Asus ROG Phone 6D được phát hành vào 2022, October 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 173 x 77 x 10.4 mm (6.81 x 3.03 x 0.41 in) và trọng lượng là 239 g (8.43 oz). Thứ hai, việc hiển thị Asus ROG Phone 6D là 6.78 inches, 109.5 cm2 (~82.2% screen-to-body ratio) AMOLED, 1B colors, 165Hz, HDR10+, 800 nits (typ), 1200 nits (peak) với độ phân giải 1080 x 2448 pixels (~395 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass 3), aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 9000+ (4 nm) và chạy với Android 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.35 GHz Cortex-X2 & 3x3.20 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Mali-G710 MC10 GPU.

Asus ROG Phone 6D có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF 13 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 5 MP, (macro). Nó có một camera selfie Single 12 MP, 28mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS, HDR10+. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 12GB RAM, 256GB 16GB RAM UFS 3.1 NTFS support for external storage. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IPX4 water resistant Illuminated RGB logo (on the back) Pressure sensitive zones (Gaming triggers) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass cảm biến.

Asus ROG Phone 6D Ultimate spotlight

Asus ROG Phone 6D Ultimate được phát hành vào 2022, October 07. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 173 x 77 x 10.4 mm (6.81 x 3.03 x 0.41 in) và trọng lượng là 247 g (8.71 oz). Thứ hai, việc hiển thị Asus ROG Phone 6D Ultimate là 6.78 inches, 109.5 cm2 (~82.2% screen-to-body ratio) AMOLED, 1B colors, 165Hz, HDR10+, 800 nits (typ), 1200 nits (peak) với độ phân giải 1080 x 2448 pixels (~395 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass 3), aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 9000+ (4 nm) và chạy với Android 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.35 GHz Cortex-X2 & 3x3.20 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Mali-G710 MC10 GPU.

Asus ROG Phone 6D Ultimate có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF 13 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 5 MP, (macro). Nó có một camera selfie Single 12 MP, 28mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS, HDR10+. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 512GB 16GB RAM UFS 3.1 NTFS support for external storage. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Built-in motorized cooling air vent (AeroActive Portal) IPX4 water resistant 2" OLED display (on the back) Pressure sensitive zones (Gaming triggers) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Sep 19, 2022
Sep 19, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, October 11
Có sẵn. Đã phát hành 2022, October 07
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 - B version
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 48 - A version 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48 - B version
LTE
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 18, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 48, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A version 1, 3, 5, 8, 28, 41, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - B version
SA/NSA/Sub6
Tốc độ
HSPA 42.2/11.5 Mbps, LTE-A (5CA) Cat19 1600/210 Mbps, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (6CA) Cat20 2024/210 Mbps, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
173 x 77 x 10.4 mm (6.81 x 3.03 x 0.41 in)
173 x 77 x 10.4 mm (6.81 x 3.03 x 0.41 in)
Cân nặng
239 g (8.43 oz)
247 g (8.71 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass 3), aluminum frame
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass 3), aluminum frame
SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IPX4 water resistant Illuminated RGB logo (on the back) Pressure sensitive zones (Gaming triggers)
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Built-in motorized cooling air vent (AeroActive Portal) IPX4 water resistant 2" OLED display (on the back) Pressure sensitive zones (Gaming triggers)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
Triple
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF 13 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 5 MP, (macro)
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF 13 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 5 MP, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS, HDR10+
8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS, HDR10+
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 12 MP, 28mm (wide)
Single 12 MP, 28mm (wide)
Đặc tính
Panorama, HDR
Panorama, HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B colors, 165Hz, HDR10+, 800 nits (typ), 1200 nits (peak)
AMOLED, 1B colors, 165Hz, HDR10+, 800 nits (typ), 1200 nits (peak)
Kích thước
6.78 inches, 109.5 cm2 (~82.2% screen-to-body ratio)
6.78 inches, 109.5 cm2 (~82.2% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1080 x 2448 pixels (~395 ppi density)
1080 x 2448 pixels (~395 ppi density)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass Victus
Corning Gorilla Glass Victus
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
No
No
Nội bộ
256GB 12GB RAM, 256GB 16GB RAM UFS 3.1 NTFS support for external storage
512GB 16GB RAM UFS 3.1 NTFS support for external storage
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12
Android 12
Chipset
MediaTek Dimensity 9000+ (4 nm)
MediaTek Dimensity 9000+ (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.35 GHz Cortex-X2 & 3x3.20 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
Octa-core (1x3.35 GHz Cortex-X2 & 3x3.20 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
GPU
Mali-G710 MC10
Mali-G710 MC10
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, tri-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, tri-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
5.3, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
GPS
Yes, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (1), NavIC
Yes, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (1), NavIC
NFC
Yes
Yes
Cổng hồng ngoại
Đài
No
No
USB
USB Type-C 3.1 (side), USB Type-C 2.0 (bottom), accessory connector, USB On-The-Go
USB Type-C 3.1 (side), USB Type-C 2.0 (bottom), accessory connector, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 6000 mAh
Li-Po 6000 mAh
Kiểu
Non-removable
Non-removable
Sạc
Fast charging 65W Reverse charging 10W Power Delivery 3.0 Quick Charge 5
Fast charging 65W Reverse charging 10W Power Delivery 3.0 Quick Charge 5
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers (2 amplifiers)
Yes, with stereo speakers (2 amplifiers)
Giắc cắm 3,3mm
Yes 24-bit/192kHz audio
Yes 24-bit/192kHz audio
MISC
Màu sắc
Space Gray
Space Gray
Mô hình
SAR
Giá bán
About $ 893.43 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 6, 2024
About $ 1,366.05 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 6, 2024