Blackview BL8000 vs Blackview BV8100 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Blackview BL8000 và Blackview BV8100. Blackview BL8000 là điện thoại 6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~73,6%) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 7050 (6 nm), được công bố vào 9 Jan, 2024. Blackview BV8100 là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~71,5%) có Bộ xử lý Mediatek Helio G99 (6 nm), được công bố vào 10 May, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Blackview BL8000 spotlight

Blackview BL8000 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 179.5 x 82.6 x 17 mm (7.07 x 3.25 x 0.67 in) và trọng lượng là 385 g (13.58 oz). Thứ hai, việc hiển thị Blackview BL8000 là 6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~73,6%) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 7050 (6 nm) và chạy với Android 13, Doke-OS 4.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G68 MC4 GPU.

Blackview BL8000 có thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, (wide), 1/1.57", PDAF 8 MP, 117˚, (ultrawide) 2 MP, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 512GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn, con quay hồi chuyển cảm biến.

Blackview BV8100 spotlight

Blackview BV8100 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 175.8 x 81.2 x 18.1 mm (6.92 x 3.20 x 0.71 in) và trọng lượng là 360 g (12.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Blackview BV8100 là 6,5 inch, 102,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~71,5%) IPS LCD, 120Hz, 440 nit với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 405 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G99 (6 nm) và chạy với Android 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Blackview BV8100 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.57", PDAF 13 MP, f/2.2, 120˚, (ultrawide), AF. Nó có một camera selfie 32 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1440p@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM lai (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jan 9, 2024
May 10, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 1
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 5
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 34, 38, 39, 40, 41, 66
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 34, 38, 39, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
HSPA, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
179.5 x 82.6 x 17 mm (7.07 x 3.25 x 0.67 in)
175.8 x 81.2 x 18.1 mm (6.92 x 3.20 x 0.71 in)
Cân nặng
385 g (13.58 oz)
360 g (12.70 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
gấp ba
Hai
Chủ yếu
50 MP, (wide), 1/1.57", PDAF 8 MP, 117˚, (ultrawide) 2 MP, (depth)
50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.57", PDAF 13 MP, f/2.2, 120˚, (ultrawide), AF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
1440p@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, (wide)
32 MP
Đặc tính
Video
Yes
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 120Hz
IPS LCD, 120Hz, 440 nit
Kích thước
6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~73,6%)
6,5 inch, 102,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~71,5%)
Độ phân giải
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 405 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
Nội bộ
512GB 12GB RAM
256GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, Doke-OS 4.0
Android 14
Chipset
Mediatek Dimensity 7050 (6 nm)
Mediatek Helio G99 (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G68 MC4
Mali-G57 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn, con quay hồi chuyển
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
GPS (L1+L5), GLONASS, BDS, GALILEO
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
.
.
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
USB Type-C, OTG
USB Type-C, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
8800 mAh
8800 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Có dây 33W, có dây ngược 5W
Có dây 45W, có dây ngược 5W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Bạc thiên thể, Xám quỹ đạo
Đen, Xanh, Cam
Mô hình
Blackview BL8000
Blackview BV8100
SAR
Giá bán
$ 304 / Cập nhật lần cuối vào: Aug 3, 2024
$ 419.99 / Cập nhật lần cuối vào: Aug 1, 2024