Gionee P15 pro vs Gionee P15 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Gionee P15 pro và Gionee P15. Gionee P15 pro là điện thoại 6,82 inch, 110,5 cm2 (~ 81,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Helio G35 (12 nm), được công bố vào 26 Mar, 2021. Gionee P15 là điện thoại 6,52 inch, 102,6 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Unisoc SC9863A (28nm), được công bố vào 26 Jul, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Gionee P15 pro spotlight

Gionee P15 pro được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 29 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 173.8 x 78.5 x 9.5 mm (6.84 x 3.09 x 0.37 in) và trọng lượng là 208 g (7.34 oz). Thứ hai, việc hiển thị Gionee P15 pro là 6,82 inch, 110,5 cm2 (~ 81,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1640 pixel (mật độ ~ 263 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Helio G35 (12 nm) và chạy với Android 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53) CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Gionee P15 pro có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, (wide), AF 2 MP, (ultrawide) 0.1 MP, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 3GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Gionee P15 spotlight

Gionee P15 được phát hành vào 2021, July 30. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.7 x 76.3 x 9 mm (6.48 x 3.00 x 0.35 in) và trọng lượng là -. Thứ hai, việc hiển thị Gionee P15 là 6,52 inch, 102,6 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 269 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Unisoc SC9863A (28nm) và chạy với Android 11 (Go edition). Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x1.6 GHz Cortex-A55 & 4x1.2 GHz Cortex-A55) CPU với IMG8322 GPU.

Gionee P15 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, (wide), PDAF 0.08 MP 0.08 MP. Nó có một camera selfie 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là Unspecified. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 2GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Mar 26, 2021
Jul 26, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 29 tháng 3
Có sẵn. Đã phát hành 2021, July 30
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 7, 8, 20, 28, 40
1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 40
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/11.5 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
173.8 x 78.5 x 9.5 mm (6.84 x 3.09 x 0.37 in)
164.7 x 76.3 x 9 mm (6.48 x 3.00 x 0.35 in)
Cân nặng
208 g (7.34 oz)
-
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Gấp ba
Chủ yếu
13 MP, (wide), AF 2 MP, (ultrawide) 0.1 MP, (depth)
13 MP, (wide), PDAF 0.08 MP 0.08 MP
Đặc tính
LED flash
LED flash
Video
1080p@30fps
Unspecified
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP
8 MP
Đặc tính
Video
1080p@30fps
Unspecified
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
IPS LCD
Kích thước
6,82 inch, 110,5 cm2 (~ 81,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,52 inch, 102,6 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1640 pixel (mật độ ~ 263 ppi)
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 269 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 3GB RAM
32GB 2GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11
Android 11 (Go edition)
Chipset
MediaTek Helio G35 (12 nm)
Unisoc SC9863A (28nm)
CPU
Octa-core (4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53)
Octa-core (4x1.6 GHz Cortex-A55 & 4x1.2 GHz Cortex-A55)
GPU
PowerVR GE8320
IMG8322
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b / g / n, điểm phát sóng
đúng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
Đúng
GPS
Có, với A-GPS
Có, với A-GPS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Không xác định
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
microUSB, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh
5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
đúng
MISC
Màu sắc
Vịnh hẹp, Xanh xăng
Màu xanh da trời
Mô hình
SAR
Giá bán
$142.55 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 6, 2024
$118.17 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 6, 2024