Google Pixel 5 vs Google Pixel 4a 5G So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Google Pixel 5 và Google Pixel 4a 5G. Google Pixel 5 là điện thoại 6,0 inch, 87,6 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm), được công bố vào 30 Sep, 2020. Google Pixel 4a 5G là điện thoại 6,2 inch, 95,7 cm2 (~ 84,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm), được công bố vào 30 Sep, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Google Pixel 5 spotlight
Google Pixel 5 được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 15 tháng 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 144.7 x 70.4 x 8 mm (5.70 x 2.77 x 0.31 in) và trọng lượng là 151 g (5.33 oz). Thứ hai, việc hiển thị Google Pixel 5 là 6,0 inch, 87,6 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 90Hz, HDR10 + với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 432 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 6), mặt sau bằng kính, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) và chạy với Android 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver) CPU với Adreno 620 GPU.
Google Pixel 5 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12.2 MP, f/1.7, 27mm (wide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF, OIS 16 MP, f/2.2, 107˚ (ultrawide), 1.0µm. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps; gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Nano-SIM và / hoặc eSIM IP68 chống bụi / nước (lên đến 1,5m trong 30 phút) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.
Google Pixel 4a 5G spotlight
Google Pixel 4a 5G được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 05 tháng 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 153.9 x 74 x 8.2 mm (Sub-6) or 8.5 mm (Sub-6 and mmWave) và trọng lượng là 168 g (5G Sub-6); 171 g ( 5G Sub-6 and mmWave) (5.93 oz). Thứ hai, việc hiển thị Google Pixel 4a 5G là 6,2 inch, 95,7 cm2 (~ 84,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, HDR với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 413 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 3), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) và chạy với Android 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver) CPU với Adreno 620 GPU.
Google Pixel 4a 5G có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12.2 MP, f/1.7, 27mm (wide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF, OIS 16 MP, f/2.2, 107˚ (ultrawide), 1.0µm. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps; gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM UFS 2.1. Nó có Nano-SIM và / hoặc eSIM và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.