Honor Play 50 Plus vs Honor 50 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Honor Play 50 Plus và Honor 50. Honor Play 50 Plus là điện thoại 6,8 inch, 111,3 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,3%) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 6020 (7 nm), được công bố vào 10 Oct, 2023. Honor 50 là điện thoại 6,57 inch, 106,0 cm2 (~ 89,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 778G 5G (6 nm), được công bố vào 16 Jun, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Honor Play 50 Plus spotlight

Honor Play 50 Plus được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 10 tháng 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 166.7 x 76.5 x 8.2 mm (6.56 x 3.01 x 0.32 in) và trọng lượng là 199 g (7.02 oz). Thứ hai, việc hiển thị Honor Play 50 Plus là 6,8 inch, 111,3 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,3%) TFT LCD, 90Hz, 850 nits (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~389 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 6020 (7 nm) và chạy với Android 13, MagicOS 7.2. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Honor Play 50 Plus có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Honor 50 spotlight

Honor 50 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 25 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160 x 73.8 x 7.7 mm (6.30 x 2.91 x 0.30 in) và trọng lượng là 175 g (6.17 oz). Thứ hai, việc hiển thị Honor 50 là 6,57 inch, 106,0 cm2 (~ 89,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 1B màu, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 392 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm Snapdragon 778G 5G (6 nm) và chạy với Android 11, Magic UI 4.2, Google Play Services (market/region dependent). Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 670 Prime & 3x2.2 GHz Kryo 670 Gold & 4x1.9 GHz Kryo 670 Silver) CPU với Adreno 642L GPU.

Honor 50 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.2, (wide), 1/3.14" bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Oct 10, 2023
Jun 16, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 10 tháng 10
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 25 tháng 6
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
LTE
1, 2, 3, 4, 5, 8, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
SA/NSA
1, 5, 8, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
166.7 x 76.5 x 8.2 mm (6.56 x 3.01 x 0.32 in)
160 x 73.8 x 7.7 mm (6.30 x 2.91 x 0.30 in)
Cân nặng
199 g (7.02 oz)
175 g (6.17 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Quad
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, (wide)
32 MP, f/2.2, (wide), 1/3.14"
Đặc tính
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
TFT LCD, 90Hz, 850 nits (cao điểm)
OLED, 1B màu, 120Hz
Kích thước
6,8 inch, 111,3 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,3%)
6,57 inch, 106,0 cm2 (~ 89,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~389 ppi)
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 392 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Không
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, MagicOS 7.2
Android 11, Magic UI 4.2, Google Play Services (market/region dependent)
Chipset
Mediatek Dimensity 6020 (7 nm)
Qualcomm Snapdragon 778G 5G (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 670 Prime & 3x2.2 GHz Kryo 670 Gold & 4x1.9 GHz Kryo 670 Silver)
GPU
Mali-G57 MC2
Adreno 642L
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE, aptX HD
GPS
GPS, GLONASS, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
KHÔNG
đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
KHÔNG
Không
USB
USB Type-C 2.0, OTG
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh
4300 mAh
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
35W có dây
Sạc nhanh 66W, 70% trong 20 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Không
MISC
Màu sắc
Xanh, Bạc, Đen, Tím
Frost Crystal, Amber Red, Emerald Green, Midnight Black
Mô hình
CLK-AN00
NTH-AN00
SAR
Giá bán
$170 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 12, 2024
$ 489.59 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 6, 2024