Honor Play 5T Pro vs Honor Play 4T Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Honor Play 5T Pro và Honor Play 4T Pro. Honor Play 5T Pro là điện thoại 6,6 inch, 105,2 cm2 (~ 89,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G80 (12 nm), được công bố vào 5 Aug, 2021. Honor Play 4T Pro là điện thoại 6,3 inch, 95,8 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 810 (7 nm), được công bố vào 9 Apr, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Honor Play 5T Pro spotlight

Honor Play 5T Pro được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 05 tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.7 x 73.3 x 8.4 mm (6.33 x 2.89 x 0.33 in) và trọng lượng là 179 g (6.31 oz). Thứ hai, việc hiển thị Honor Play 5T Pro là 6,6 inch, 105,2 cm2 (~ 89,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 399 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G80 (12 nm) và chạy với Android 11, Magic UI 4.0, no Google Play Services. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Honor Play 5T Pro có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.9, 27mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Honor Play 4T Pro spotlight

Honor Play 4T Pro được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 09 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 157.4 x 73.2 x 7.8 mm (6.20 x 2.88 x 0.31 in) và trọng lượng là 165 g (5.82 oz). Thứ hai, việc hiển thị Honor Play 4T Pro là 6,3 inch, 95,8 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 418 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 810 (7 nm) và chạy với Android 10, Magic UI 2, no Google Play Services. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MP6 GPU.

Honor Play 4T Pro có thiết lập Máy ảnh ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Aug 5, 2021
Apr 9, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 05 tháng 8
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 09 tháng 4
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE
GSM / CDMA / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE (unspecified)
1, 3, 5, 8, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
160.7 x 73.3 x 8.4 mm (6.33 x 2.89 x 0.33 in)
157.4 x 73.2 x 7.8 mm (6.20 x 2.88 x 0.31 in)
Cân nặng
179 g (6.31 oz)
165 g (5.82 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Máy ảnh ba
Chủ yếu
64 MP, f/1.9, 27mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
48 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
4K@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.0, (wide)
16 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,6 inch, 105,2 cm2 (~ 89,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,3 inch, 95,8 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 399 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 418 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 8GB RAM
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, Magic UI 4.0, no Google Play Services
Android 10, Magic UI 2, no Google Play Services
Chipset
Mediatek Helio G80 (12 nm)
Kirin 810 (7 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MC2
Mali-G52 MP6
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh
4000 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 22,5W
Sạc nhanh 22,5W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Đen ma thuật, Bạc titan
Đen, Xanh lam, Xanh lục
Mô hình
AQM-AL10, AQM-TL10
SAR
Giá bán
$234.50 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 6, 2024
$355.33 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 6, 2024