HTC A103 vs HTC A104 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: HTC A103 và HTC A104. HTC A103 là điện thoại 10,1 inch, 295,8 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~74,6%) có Bộ xử lý Mediatek MT6761B Helio A22 (12 nm), được công bố vào 10 Jul, 2023. HTC A104 là điện thoại 10,36 inch, 305,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~80,0%) có Bộ xử lý Unisoc T606 (12 nm), được công bố vào 12 Jul, 2023. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

HTC A103 spotlight

HTC A103 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 244 x 162.6 x 8.5 mm (9.61 x 6.40 x 0.33 in) và trọng lượng là 440 g (15.52 oz). Thứ hai, việc hiển thị HTC A103 là 10,1 inch, 295,8 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~74,6%) IPS LCD với độ phân giải 800 x 1280 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 149 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6761B Helio A22 (12 nm) và chạy với Android 13. Hơn nữa, nó có tới Quad-core 2.0 GHz Cortex-A53 CPU với PowerVR GE8320 GPU.

HTC A103 có thiết lập Đơn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 5 MP. Nó có một camera selfie 5 MP, f/2.2 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM. Nó có Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Gia tốc kế, con quay hồi chuyển cảm biến.

HTC A104 spotlight

HTC A104 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, tháng 7. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 245.6 x 155.4 x 8 mm (9.67 x 6.12 x 0.31 in) và trọng lượng là 460 g (1.01 lb). Thứ hai, việc hiển thị HTC A104 là 10,36 inch, 305,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~80,0%) IPS LCD với độ phân giải 1200 x 2000 pixel, tỷ lệ 5:3 (mật độ ~ 225 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Unisoc T606 (12 nm) và chạy với Android 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x1.6 GHz Cortex-A75 & 6x1.6 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MP1 GPU.

HTC A104 có thiết lập Đơn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 5 MP, f/2.2, AF. Nó có một camera selfie 5 MP, f/2.2 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Gia tốc kế, con quay hồi chuyển cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 10, 2023
Jul 12, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, tháng 8
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, tháng 7
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40, 41
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 28, 38, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA, LTE
HSPA, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
244 x 162.6 x 8.5 mm (9.61 x 6.40 x 0.33 in)
245.6 x 155.4 x 8 mm (9.67 x 6.12 x 0.31 in)
Cân nặng
440 g (15.52 oz)
460 g (1.01 lb)
Xây dựng
SIM
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Đơn
Đơn
Chủ yếu
5 MP
5 MP, f/2.2, AF
Đặc tính
LED flash
LED flash
Video
1080p
1080p
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
5 MP, f/2.2
5 MP, f/2.2
Đặc tính
Video
720p
1080p
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
IPS LCD
Kích thước
10,1 inch, 295,8 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~74,6%)
10,36 inch, 305,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~80,0%)
Độ phân giải
800 x 1280 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 149 ppi)
1200 x 2000 pixel, tỷ lệ 5:3 (mật độ ~ 225 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
Nội bộ
64GB 4GB RAM
128GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13
Android 13
Chipset
Mediatek MT6761B Helio A22 (12 nm)
Unisoc T606 (12 nm)
CPU
Quad-core 2.0 GHz Cortex-A53
Octa-core (2x1.6 GHz Cortex-A75 & 6x1.6 GHz Cortex-A55)
GPU
PowerVR GE8320
Mali-G57 MP1
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Gia tốc kế, con quay hồi chuyển
Gia tốc kế, con quay hồi chuyển
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
5.0, A2DP, LÊ
GPS, GLONASS, GALILEO
NFC
KHÔNG
KHÔNG
Cổng hồng ngoại
.
.
Đài
KHÔNG
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
USB Type-C 2.0, OTG, magnetic connector
ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh
7000 mAh
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
10W có dây
10W có dây
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi (4 loa)
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Xám, Bạc
Đen, Bạc
Mô hình
HTC A103
HTC A104
SAR
Giá bán
$ 140 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 10, 2024
$ 216 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 10, 2024