HTC Wildfire E3 vs HTC Wildfire E2 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: HTC Wildfire E3 và HTC Wildfire E2. HTC Wildfire E3 là điện thoại 6,52 inch, 104,4 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm), được công bố vào 15 Mar, 2021. HTC Wildfire E2 là điện thoại 6,22 inch, 95,0 cm2 (~ 79,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6762D Helio P22 (12 nm), được công bố vào 6 Aug, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

HTC Wildfire E3 spotlight

HTC Wildfire E3 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 11 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 165.7 x 76.6 x 9 mm (6.52 x 3.02 x 0.35 in) và trọng lượng là 186 g (6.56 oz). Thứ hai, việc hiển thị HTC Wildfire E3 là 6,52 inch, 104,4 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1560 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 264 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm) và chạy với Android 10. Hơn nữa, nó có tới Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53 CPU với PowerVR GE8320 GPU.

HTC Wildfire E3 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.0, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 13 MP, f/2.0, (wide), 1/3.1", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

HTC Wildfire E2 spotlight

HTC Wildfire E2 được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 06 tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 158.4 x 75.9 x 9 mm (6.24 x 2.99 x 0.35 in) và trọng lượng là 173.5 g (6.14 oz). Thứ hai, việc hiển thị HTC Wildfire E2 là 6,22 inch, 95,0 cm2 (~ 79,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 720 x 1560 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 276 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6762D Helio P22 (12 nm) và chạy với Android 10. Hơn nữa, nó có tới Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53 CPU với PowerVR GE8320 GPU.

HTC Wildfire E2 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 16 MP, f/2.2, (wide), PDAF 2 MP, f/2.2, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.2, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Mar 15, 2021
Aug 6, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 11 tháng 4
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 06 tháng 8
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40
LTE (unspecified)
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/75 Mbps
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
165.7 x 76.6 x 9 mm (6.52 x 3.02 x 0.35 in)
158.4 x 75.9 x 9 mm (6.24 x 2.99 x 0.35 in)
Cân nặng
186 g (6.56 oz)
173.5 g (6.14 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Hai
Chủ yếu
13 MP, f/2.0, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
16 MP, f/2.2, (wide), PDAF 2 MP, f/2.2, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
13 MP, f/2.0, (wide), 1/3.1", 1.12µm
8 MP, f/2.2, (wide)
Đặc tính
-
Video
720p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,52 inch, 104,4 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,22 inch, 95,0 cm2 (~ 79,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1560 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 264 ppi)
720 x 1560 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 276 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1
64GB 4GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10
Android 10
Chipset
Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm)
Mediatek MT6762D Helio P22 (12 nm)
CPU
Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53
Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53
GPU
PowerVR GE8320
PowerVR GE8320
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
4.2, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh
4000 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc 10W
Sạc 10W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Màu xanh đen
Màu xanh đen
Mô hình
SAR
Giá bán
$152.92 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
$138.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024