HTC Wildfire E3 vs HTC Wildfire E3 lite So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: HTC Wildfire E3 và HTC Wildfire E3 lite. HTC Wildfire E3 là điện thoại 6,52 inch, 104,4 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm), được công bố vào 15 Mar, 2021. HTC Wildfire E3 lite là điện thoại 6,52 inch, 102,6 cm2 (~81,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý Unisoc SC9863A (28nm), được công bố vào 10 Apr, 2023. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

HTC Wildfire E3 spotlight

HTC Wildfire E3 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 11 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 165.7 x 76.6 x 9 mm (6.52 x 3.02 x 0.35 in) và trọng lượng là 186 g (6.56 oz). Thứ hai, việc hiển thị HTC Wildfire E3 là 6,52 inch, 104,4 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1560 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 264 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm) và chạy với Android 10. Hơn nữa, nó có tới Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53 CPU với PowerVR GE8320 GPU.

HTC Wildfire E3 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.0, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 13 MP, f/2.0, (wide), 1/3.1", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

HTC Wildfire E3 lite spotlight

HTC Wildfire E3 lite được phát hành vào Phát hành năm 2023, ngày 10 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.8 x 76.5 x 9.2 mm (6.49 x 3.01 x 0.36 in) và trọng lượng là 218 g (7.69 oz). Thứ hai, việc hiển thị HTC Wildfire E3 lite là 6,52 inch, 102,6 cm2 (~81,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy) MÀN HÌNH IPS LCD với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~269 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Unisoc SC9863A (28nm) và chạy với Android 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x1.6 GHz Cortex-A55 & 4x1.2 GHz Cortex-A55) CPU với IMG8322 GPU.

HTC Wildfire E3 lite có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.2, (wide), AF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Single 5 MP, f/2.0 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, tiệm cận cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Mar 15, 2021
Apr 10, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 11 tháng 4
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2023, ngày 10 tháng 4
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40
1, 3, 5, 7, 8, 20, 34, 38, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/75 Mbps
HSPA, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
165.7 x 76.6 x 9 mm (6.52 x 3.02 x 0.35 in)
164.8 x 76.5 x 9.2 mm (6.49 x 3.01 x 0.36 in)
Cân nặng
186 g (6.56 oz)
218 g (7.69 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Hai
Chủ yếu
13 MP, f/2.0, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
13 MP, f/2.2, (wide), AF 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
13 MP, f/2.0, (wide), 1/3.1", 1.12µm
Single 5 MP, f/2.0
Đặc tính
Video
720p@30fps
720p
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
MÀN HÌNH IPS LCD
Kích thước
6,52 inch, 104,4 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,52 inch, 102,6 cm2 (~81,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
720 x 1560 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 264 ppi)
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~269 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
microSDXC
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1
32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10
Android 12
Chipset
Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm)
Unisoc SC9863A (28nm)
CPU
Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53
Octa-core (4x1.6 GHz Cortex-A55 & 4x1.2 GHz Cortex-A55)
GPU
PowerVR GE8320
IMG8322
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, tiệm cận
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n
Bluetooth
4.2, A2DP, LE
4.2, A2DP
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Không
KHÔNG
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
không xác định
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
không thể tháo rời
Sạc
Sạc 10W
có dây 10W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Màu xanh đen
Màu xanh đen
Mô hình
SAR
Giá bán
$152.92 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
$140 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 1, 2024