Huawei Mate X vs Huawei Mate Xs So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Huawei Mate X và Huawei Mate Xs. Huawei Mate X là điện thoại 8,0 inch, 205,0 cm2 (~ 86,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 980 (7 nm), được công bố vào 15 Feb, 2019. Huawei Mate Xs là điện thoại 8,0 inch, 205,0 cm2 (~ 86,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý HiSilicon Kirin 990 5G (7 nm+), được công bố vào 24 Feb, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Huawei Mate X spotlight

Huawei Mate X được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là Unfolded: 161.3 x 146.2 x 5.4 mm Folded: 161.3 x 78.3 x 11 mm và trọng lượng là 295 g (10.41 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei Mate X là 8,0 inch, 205,0 cm2 (~ 86,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED có thể gập lại, 16 triệu màu với độ phân giải 2200 x 2480 pixel (mật độ ~ 414 PPI) Màn hình gập lại: 6,6 ", AMOLED, 1148 x 2480 pixel (19,5: 9). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng nhựa, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 980 (7 nm) và chạy với Android 9.0 (Pie), EMUI 9.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A76 & 2x1.92 GHz Cortex-A76 & 4x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G76 MP10 GPU.

Huawei Mate X có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF 8 MP, f/2.4, 52mm (telephoto), 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide) TOF 3D, (depth). Nó có một camera selfie No - uses main camera bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 512GB 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.

Huawei Mate Xs spotlight

Huawei Mate Xs được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 5 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là Unfolded: 161.3 x 146.2 x 5.4 mm Folded: 161.3 x 78.5 x 11 mm và trọng lượng là 300 g (10.58 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei Mate Xs là 8,0 inch, 205,0 cm2 (~ 86,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED có thể gập lại, 16 triệu màu với độ phân giải 2200 x 2480 pixel (mật độ ~ 414 ppi) Màn hình gập lại: 6,6 ", AMOLED, 1148 x 2480 pixel (19,5: 9). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng nhựa, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi HiSilicon Kirin 990 5G (7 nm+) và chạy với Android 10.0; EMUI 10.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.86 GHz Cortex-A76 & 2x2.36 GHz Cortex-A76 & 4x1.95 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G76 MP16 GPU.

Huawei Mate Xs có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF 8 MP, f/2.4, 52mm (telephoto) 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide) TOF 3D, (depth). Nó có một camera selfie No - uses main camera bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 512GB 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Feb 15, 2019
Feb 24, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 11
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 5 tháng 3
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40, 41
LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 6(900), 7(2600), 8(900), 9(1800), 12(700), 17(700), 18(800), 19(800), 20(800), 26(850), 28(700), 32(1500), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500)
5G Băng tần
41, 77, 78, 79 SA/NSA
5G band 1(2100), 3(1800), 28(700), 38(2600), 41(2500), 77(3700), 78(3500), 79(4700); SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat21 1400/200 Mbps, 5G (2+ Gbps DL)
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat21 1400/200 Mbps, 5G (2+ Gbps DL)
THÂN HÌNH
Kích thước
Unfolded: 161.3 x 146.2 x 5.4 mm Folded: 161.3 x 78.3 x 11 mm
Unfolded: 161.3 x 146.2 x 5.4 mm Folded: 161.3 x 78.5 x 11 mm
Cân nặng
295 g (10.41 oz)
300 g (10.58 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng nhựa, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
Mặt trước bằng nhựa, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Máy ảnh bốn
Quad
Chủ yếu
40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF 8 MP, f/2.4, 52mm (telephoto), 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide) TOF 3D, (depth)
40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF 8 MP, f/2.4, 52mm (telephoto) 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide) TOF 3D, (depth)
Đặc tính
Leica optics, dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR
Leica optics, dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
2160p@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
No - uses main camera
No - uses main camera
Đặc tính
-
Video
-
TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung OLED có thể gập lại, 16 triệu màu
Màn hình cảm ứng điện dung OLED có thể gập lại, 16 triệu màu
Kích thước
8,0 inch, 205,0 cm2 (~ 86,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
8,0 inch, 205,0 cm2 (~ 86,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
2200 x 2480 pixel (mật độ ~ 414 PPI) Màn hình gập lại: 6,6 ", AMOLED, 1148 x 2480 pixel (19,5: 9)
2200 x 2480 pixel (mật độ ~ 414 ppi) Màn hình gập lại: 6,6 ", AMOLED, 1148 x 2480 pixel (19,5: 9)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
512GB 8GB RAM UFS 2.1
512GB 8GB RAM UFS 2.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie), EMUI 9.1
Android 10.0; EMUI 10.0
Chipset
Kirin 980 (7 nm)
HiSilicon Kirin 990 5G (7 nm+)
CPU
Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A76 & 2x1.92 GHz Cortex-A76 & 4x1.8 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.86 GHz Cortex-A76 & 2x2.36 GHz Cortex-A76 & 4x1.95 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G76 MP10
Mali-G76 MP16
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đúng
Đài
Không
Không
USB
3.1, Type-C 1.0 reversible connector
3.1, Type-C 1.0 reversible connector
ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh battery
4500 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 55W, 85% trong 30 phút (được quảng cáo) Huawei SuperCharge
Sạc pin nhanh 55W Huawei SuperCharge (85% trong 30 phút)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
Không
MISC
Màu sắc
Xanh giữa các vì sao
Xanh giữa các vì sao
Mô hình
TAH-AN00
TAH-N29m
SAR
Giá bán
$2,400.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
$2,750.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024