Huawei MatePad Pro 10.8 (2021) vs Huawei MatePad 10.8 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Huawei MatePad Pro 10.8 (2021) và Huawei MatePad 10.8. Huawei MatePad Pro 10.8 (2021) là điện thoại 10,8 inch, 338,2 cm2 (~ 86,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm), được công bố vào 2 Jun, 2021. Huawei MatePad 10.8 là điện thoại 10,8 inch, 338,2 cm2 (~ 77,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 990 (7 nm), được công bố vào 30 Jul, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Huawei MatePad Pro 10.8 (2021) spotlight

Huawei MatePad Pro 10.8 (2021) được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 25 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 246 x 159 x 7.2 mm (9.69 x 6.26 x 0.28 in) và trọng lượng là 460 g (1.01 lb). Thứ hai, việc hiển thị Huawei MatePad Pro 10.8 (2021) là 10,8 inch, 338,2 cm2 (~ 86,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 540 nits (typ) với độ phân giải 2560 x 1600 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 280 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm) và chạy với HarmonyOS 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.2 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585) CPU với Adreno 650 GPU.

Huawei MatePad Pro 10.8 (2021) có thiết lập Đơn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/1.8, PDAF. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.1. Nó có Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM (từ tính) và cũng hỗ trợ - Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn cảm biến.

Huawei MatePad 10.8 spotlight

Huawei MatePad 10.8 được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 14 tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 257 x 170 x 7.2 mm (10.12 x 6.69 x 0.28 in) và trọng lượng là 500 g (1.10 lb). Thứ hai, việc hiển thị Huawei MatePad 10.8 là 10,8 inch, 338,2 cm2 (~ 77,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1600 x 2560 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 280 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 990 (7 nm) và chạy với Android 10, EMUI 10.1, no Google Play Services. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.86 GHz Cortex-A76 & 2x2.09 GHz Cortex-A76 & 4x1.86 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G76 MP16 GPU.

Huawei MatePad 10.8 có thiết lập Độc thân-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/1.8, AF. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jun 2, 2021
Jul 30, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 25 tháng 6
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 14 tháng 8
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE
1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
246 x 159 x 7.2 mm (9.69 x 6.26 x 0.28 in)
257 x 170 x 7.2 mm (10.12 x 6.69 x 0.28 in)
Cân nặng
460 g (1.01 lb)
500 g (1.10 lb)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
SIM
Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM (từ tính)
Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Đơn
Độc thân
Chủ yếu
13 MP, f/1.8, PDAF
13 MP, f/1.8, AF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0
8 MP, f/2.0
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 540 nits (typ)
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
10,8 inch, 338,2 cm2 (~ 86,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
10,8 inch, 338,2 cm2 (~ 77,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
2560 x 1600 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 280 ppi)
1600 x 2560 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 280 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.1
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
HarmonyOS 2.0
Android 10, EMUI 10.1, no Google Play Services
Chipset
Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm)
Kirin 990 (7 nm)
CPU
Octa-core (1x3.2 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585)
Octa-core (2x2.86 GHz Cortex-A76 & 2x2.09 GHz Cortex-A76 & 4x1.86 GHz Cortex-A55)
GPU
Adreno 650
Mali-G76 MP16
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn
Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
Đúng
NFC
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 3.1, USB On-The-Go
2.0, Type-C 1.0 reversible connector; magnetic connector
ẮC QUY
Sức chứa
7250 mAh
7500 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 40W Sạc ngược 5W Sạc không dây 27W Sạc ngược không dây 10W
Sạc nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi (4 loa)
Có, với loa âm thanh nổi (4 loa)
Giắc cắm 3,3mm
Không được điều chỉnh bởi Harman Kardon
Có được điều chỉnh bởi Harman Kardon
MISC
Màu sắc
Xanh đậm, trắng
Vàng, Xám, Đen
Mô hình
MRR-W29
SCMR-W09, SCMR-AL00
SAR
Giá bán
$587.55 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
$699.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024