Huawei MatePad vs Huawei MatePad Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Huawei MatePad và Huawei MatePad Pro. Huawei MatePad là điện thoại 10,4 inch, 307,9 cm2 (~ 81,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 810 (7 nm), được công bố vào 23 Apr, 2020. Huawei MatePad Pro là điện thoại 10,8 inch, 338,2 cm2 (~ 86,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 990 (7 nm+), được công bố vào 25 Nov, 2019. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Huawei MatePad spotlight

Huawei MatePad được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 28 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 245.2 x 155 x 7.4 mm (9.65 x 6.10 x 0.29 in) và trọng lượng là 450 g (0.99 lb). Thứ hai, việc hiển thị Huawei MatePad là 10,4 inch, 307,9 cm2 (~ 81,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1200 x 2000 pixel, tỷ lệ 5: 3 (mật độ ~ 224 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 810 (7 nm) và chạy với Android 10, EMUI 10, no Google Play Services. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MP6 GPU.

Huawei MatePad có thiết lập Độc thân-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 8 MP, AF. Nó có một camera selfie 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM và cũng hỗ trợ - Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn cảm biến.

Huawei MatePad Pro spotlight

Huawei MatePad Pro được phát hành vào Phát hành năm 2019, ngày 12 tháng 12. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 246 x 159 x 7.2 mm (9.69 x 6.26 x 0.28 in) và trọng lượng là 460 g (1.01 lb). Thứ hai, việc hiển thị Huawei MatePad Pro là 10,8 inch, 338,2 cm2 (~ 86,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải độ sáng (được quảng cáo). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 990 (7 nm+) và chạy với Android 10, EMUI 10, no Google Play Services. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.86 GHz Cortex-A76 & 2x2.09 GHz Cortex-A76 & 4x1.86 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G76 MP16 GPU.

Huawei MatePad Pro có thiết lập Độc thân-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/1.8, PDAF. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM UFS 3.0. Nó có Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM (từ tính) và cũng hỗ trợ - Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Apr 23, 2020
Nov 25, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 28 tháng 4
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, ngày 12 tháng 12
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41
1, 3, 4, 5, 8, 19, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
245.2 x 155 x 7.4 mm (9.65 x 6.10 x 0.29 in)
246 x 159 x 7.2 mm (9.69 x 6.26 x 0.28 in)
Cân nặng
450 g (0.99 lb)
460 g (1.01 lb)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
SIM
Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM
Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM (từ tính)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Độc thân
Độc thân
Chủ yếu
8 MP, AF
13 MP, f/1.8, PDAF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP
8 MP, f/2.0
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
10,4 inch, 307,9 cm2 (~ 81,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
10,8 inch, 338,2 cm2 (~ 86,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1200 x 2000 pixel, tỷ lệ 5: 3 (mật độ ~ 224 ppi)
độ sáng (được quảng cáo)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM UFS 3.0
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, EMUI 10, no Google Play Services
Android 10, EMUI 10, no Google Play Services
Chipset
Kirin 810 (7 nm)
Kirin 990 (7 nm+)
CPU
Octa-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.86 GHz Cortex-A76 & 2x2.09 GHz Cortex-A76 & 4x1.86 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MP6
Mali-G76 MP16
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn
Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, BDS (chỉ dành cho kiểu LTE)
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS (chỉ dành cho kiểu LTE)
NFC
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
3.1, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
7250 mAh battery
7250 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W
Sạc nhanh 40W Sạc không dây nhanh 15W Sạc không dây ngược 7,5W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi (4 loa)
Giắc cắm 3,3mm
Không được điều chỉnh bởi Harman Kardon
Không được điều chỉnh bởi Harman Kardon
MISC
Màu sắc
Trắng xám
Xám, trắng, xanh lá cây, cam
Mô hình
BAH3-W09, BAH3-AL00
MRX-AL09, MRX-AL19, MRX-W09, MRX-W19
SAR
Giá bán
‎$569.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
$569.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024