Huawei MediaPad M5 Lite vs Huawei MediaPad M5 Lite 8 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Huawei MediaPad M5 Lite và Huawei MediaPad M5 Lite 8. Huawei MediaPad M5 Lite là điện thoại 10,1 inch, 295,8 cm2 (~ 74,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 659 (16 nm), được công bố vào 25 Sep, 2018. Huawei MediaPad M5 Lite 8 là điện thoại 8,0 inch, 185,6 cm2 (~ 74,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 710 (12 nm), được công bố vào 10 Mar, 2019. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Huawei MediaPad M5 Lite spotlight

Huawei MediaPad M5 Lite được phát hành vào Phát hành 2018, tháng 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 243.4 x 162.2 x 7.7 mm (9.58 x 6.39 x 0.30 in) và trọng lượng là 475 g (1.05 lb). Thứ hai, việc hiển thị Huawei MediaPad M5 Lite là 10,1 inch, 295,8 cm2 (~ 74,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1920 x 1200 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 224 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 659 (16 nm) và chạy với Android 8.0 (Oreo), EMUI 8. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.36 GHz Cortex-A53 & 4x1.7 GHz Cortex-A53) CPU với Mali-T830 MP2 GPU.

Huawei MediaPad M5 Lite có thiết lập Độc thân-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 8 MP, AF. Nó có một camera selfie 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Huawei MediaPad M5 Lite 8 spotlight

Huawei MediaPad M5 Lite 8 được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 204.2 x 122.2 x 8.2 mm (8.04 x 4.81 x 0.32 in) và trọng lượng là 310 g (10.93 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei MediaPad M5 Lite 8 là 8,0 inch, 185,6 cm2 (~ 74,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1920 x 1200 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 283 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 710 (12 nm) và chạy với Android 9.0 (Pie), EMUI 9.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53) CPU với Mali-G51 MP4 GPU.

Huawei MediaPad M5 Lite 8 có thiết lập Độc thân-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.2, AF. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM. Nó có Sim nano và cũng hỗ trợ - Gia tốc kế, độ gần cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Sep 25, 2018
Mar 10, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 10
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 3
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 40, 41
1, 3, 5, 7, 8, 20, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA)
THÂN HÌNH
Kích thước
243.4 x 162.2 x 7.7 mm (9.58 x 6.39 x 0.30 in)
204.2 x 122.2 x 8.2 mm (8.04 x 4.81 x 0.32 in)
Cân nặng
475 g (1.05 lb)
310 g (10.93 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
SIM
Hỗ trợ bút cảm ứng Nano-SIM
Sim nano
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Độc thân
Độc thân
Chủ yếu
8 MP, AF
13 MP, f/2.2, AF
Đặc tính
-
N/A
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP
8 MP, f/2.0
Đặc tính
-
N/A
Video
1080p@30fps
N/A
TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
10,1 inch, 295,8 cm2 (~ 74,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
8,0 inch, 185,6 cm2 (~ 74,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1920 x 1200 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 224 ppi)
1920 x 1200 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 283 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1
32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 8.0 (Oreo), EMUI 8
Android 9.0 (Pie), EMUI 9.0
Chipset
Kirin 659 (16 nm)
Kirin 710 (12 nm)
CPU
Octa-core (4x2.36 GHz Cortex-A53 & 4x1.7 GHz Cortex-A53)
Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53)
GPU
Mali-T830 MP2
Mali-G51 MP4
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Gia tốc kế, độ gần
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
4.2, A2DP, LE
4.2, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
Có, với A-GPS
NFC
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
microUSB 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
7500 mAh battery
5100 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W
Sạc nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi (4 loa)
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Xám không gian, Vàng sâm panh
Vàng sâm panh, Xám không gian
Mô hình
BAH2-L09, BAH2-W09, BAH2-W19
JDN2-L09
SAR
Giá bán
$461.49 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
$266.64 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024