Huawei nova 12 Lite vs Huawei nova 12 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Huawei nova 12 Lite và Huawei nova 12 Pro. Huawei nova 12 Lite là điện thoại 6,7 inch, 108,3 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,5%) có Bộ xử lý Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm), được công bố vào 5 Jan, 2024. Huawei nova 12 Pro là điện thoại 6,76 inch, 108,8 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,0%) có Bộ xử lý Kirin 9000S (7 nm), được công bố vào 5 Jan, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Huawei nova 12 Lite spotlight

Huawei nova 12 Lite được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 05 tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.3 x 75 x 6.9 mm (6.35 x 2.95 x 0.27 in) và trọng lượng là 168 g (5.93 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei nova 12 Lite là 6,7 inch, 108,3 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,5%) OLED, 1B màu, HDR, 120Hz với độ phân giải 1084 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm) và chạy với HarmonyOS 4.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.8 GHz Kryo 670) CPU với Adreno 642L GPU.

Huawei nova 12 Lite có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, (wide), PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), AF. Nó có một camera selfie 60 MP, f/2.4, 17mm, 100˚ (ultrawide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K, 1080p, 720p@960fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM. Nó có SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn, phổ màu Cảm biến tiệm cận ảo cảm biến.

Huawei nova 12 Pro spotlight

Huawei nova 12 Pro được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 05 tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.1 x 75 x 7.7 mm (6.42 x 2.95 x 0.30 in) và trọng lượng là 201 g (7.09 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei nova 12 Pro là 6,76 inch, 108,8 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,0%) LTPO OLED, 1B màu, HDR, 120Hz với độ phân giải 1224 x 2776 pixel (mật độ ~ 449 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 9000S (7 nm) và chạy với HarmonyOS 4.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.62 GHz Taishan Big & 3x2.15 GHz Taishan Mid & 4x1.53GHz Cortex-A510) CPU với Maleoon 910 MP4 GPU.

Huawei nova 12 Pro có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.4-4.0, 27mm (wide), PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), AF. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.2, 52mm (telephoto), AF, 2x optical zoom 60 MP, f/2.4, 17mm, 100˚ (ultrawide), AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K, 1080p, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn, quang phổ màu BDS Gọi và nhắn tin qua vệ tinh Cảm biến tiệm cận ảo cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jan 5, 2024
Jan 5, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 05 tháng 1
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 05 tháng 1
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual sim model only) CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual sim model only) CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
LTE
LTE
5G Băng tần
SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
161.3 x 75 x 6.9 mm (6.35 x 2.95 x 0.27 in)
163.1 x 75 x 7.7 mm (6.42 x 2.95 x 0.30 in)
Cân nặng
168 g (5.93 oz)
201 g (7.09 oz)
Xây dựng
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, (wide), PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), AF
50 MP, f/1.4-4.0, 27mm (wide), PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), AF
Đặc tính
LED flash, panorama, HDR
LED flash, panorama, HDR
Video
4K, 1080p, 720p@960fps
4K, 1080p, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
60 MP, f/2.4, 17mm, 100˚ (ultrawide)
8 MP, f/2.2, 52mm (telephoto), AF, 2x optical zoom 60 MP, f/2.4, 17mm, 100˚ (ultrawide), AF
Đặc tính
HDR, panorama
HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B màu, HDR, 120Hz
LTPO OLED, 1B màu, HDR, 120Hz
Kích thước
6,7 inch, 108,3 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,5%)
6,76 inch, 108,8 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,0%)
Độ phân giải
1084 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~395 ppi)
1224 x 2776 pixel (mật độ ~ 449 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
KHÔNG
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM
256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
HarmonyOS 4.0
HarmonyOS 4.0
Chipset
Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm)
Kirin 9000S (7 nm)
CPU
Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.8 GHz Kryo 670)
Octa-core (1x2.62 GHz Taishan Big & 3x2.15 GHz Taishan Mid & 4x1.53GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 642L
Maleoon 910 MP4
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn, phổ màu Cảm biến tiệm cận ảo
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn, quang phổ màu BDS Gọi và nhắn tin qua vệ tinh Cảm biến tiệm cận ảo
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE, L2HC (320-960 kbps HD audio)
GPS
GPS (L1+L5), GLONASS, BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC
GPS (L1+L5), GLONASS (L1), BDS (B1I+B1c+B2a+B2b), GALILEO (E1+E5a+E5b), QZSS (L1+L5), NavIC
NFC
Đúng; NFC-SIM, HCE
Đúng; NFC-SIM, HCE
Cổng hồng ngoại
Đài
KHÔNG
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
USB Type-C 2.0, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh
4600 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
66W có dây, 3-60% trong 31 phút (được quảng cáo) 5W có dây ngược
100W có dây, 3-60% trong 10 phút (được quảng cáo) 5W có dây ngược
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Đen, Xanh, Trắng
Đen, Xanh, Trắng, Hồng
Mô hình
FIN-AL60, FIN-AL60a
ADA-AL00
SAR
Giá bán
$349 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 17, 2024
$549.80 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 17, 2024