Huawei nova 3i vs Huawei nova 3 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Huawei nova 3i và Huawei nova 3. Huawei nova 3i là điện thoại 6,3 inch, 97,4 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Hisilicon Kirin 710 (12 nm), được công bố vào 18 Aug, 2018. Huawei nova 3 là điện thoại 6,3 inch, 97,4 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Hisilicon Kirin 970 (10 nm), được công bố vào 18 Jul, 2018. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Huawei nova 3i spotlight

Huawei nova 3i được phát hành vào Phát hành 2018, tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 157.6 x 75.2 x 7.6 mm (6.20 x 2.96 x 0.30 in) và trọng lượng là 169 g (5.96 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei nova 3i là 6,3 inch, 97,4 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Hisilicon Kirin 710 (12 nm) và chạy với Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie); EMUI 9.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53) CPU với Mali-G51 MP4 GPU.

Huawei nova 3i có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 16 MP, f/2.2, PDAF 2 MP, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor. Nó có một camera selfie 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm 2 MP, depth sensor bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

Huawei nova 3 spotlight

Huawei nova 3 được phát hành vào Phát hành 2018, tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 157 x 73.7 x 7.3 mm (6.18 x 2.90 x 0.29 in) và trọng lượng là 166 g (5.86 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei nova 3 là 6,3 inch, 97,4 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Hisilicon Kirin 970 (10 nm) và chạy với Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie); EMUI 9.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Cortex-A73 & 4x1.8 GHz Cortex-A53) CPU với Mali-G72 MP12 GPU.

Huawei nova 3 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 16 MP, 27mm (wide), f/1.8, PDAF 24 MP B/W, 27mm (wide), f/1.8, PDAF. Nó có một camera selfie 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm 2 MP, depth sensor bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS). Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép kết hợp (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Nhận dạng khuôn mặt hồng ngoại, dấu vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Aug 18, 2018
Jul 18, 2018
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 8
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 8
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / CDMA / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM only) CDMA 800 & TD-SCDMA - PAR-TL20
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - PAR-LX1M, PAR-LX1, PAR-TL20 HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - PAR-LX9 HSDPA 850 / 900 / 2100 - PAR-AL00
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 28(700), 38(2600), 40(2300), 41(2500)
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800) - PAR-LX1M, PAR-LX1 LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 28(700), 12(700), 17(700), 18(800), 19(800), 26(850), 38(2600), 40(2300), 41(2500) - PAR-LX9 LTE band 1(2100), 3(1800), 7(2600), 8(900), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) - PAR-TL20 LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) - PAR-AL00
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat12 600/150 Mbps
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat16 1024/150 Mbps
THÂN HÌNH
Kích thước
157.6 x 75.2 x 7.6 mm (6.20 x 2.96 x 0.30 in)
157 x 73.7 x 7.3 mm (6.18 x 2.90 x 0.29 in)
Cân nặng
169 g (5.96 oz)
166 g (5.86 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép kết hợp (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Hai
Chủ yếu
16 MP, f/2.2, PDAF 2 MP, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor
16 MP, 27mm (wide), f/1.8, PDAF 24 MP B/W, 27mm (wide), f/1.8, PDAF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
2160p@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS)
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm 2 MP, depth sensor
24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm 2 MP, depth sensor
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,3 inch, 97,4 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,3 inch, 97,4 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 409 ppi)
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 409 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie); EMUI 9.0
Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie); EMUI 9.1
Chipset
Hisilicon Kirin 710 (12 nm)
Hisilicon Kirin 970 (10 nm)
CPU
Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53)
Octa-core (4x2.4 GHz Cortex-A73 & 4x1.8 GHz Cortex-A53)
GPU
Mali-G51 MP4
Mali-G72 MP12
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
Nhận dạng khuôn mặt hồng ngoại, dấu vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b / g / n, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
4.2, A2DP, LE, EDR, aptX HD
4.2, A2DP, LE, EDR, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
Có (chỉ kiểu PAR-LX1)
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Không
USB
microUSB 2.0, USB On-The-Go
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
ẮC QUY
Sức chứa
3340 mAh battery
3750 mAh battery
Kiểu
Li-Ion không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin 10W
Sạc pin nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Đen, Trắng ngọc trai, Tím Iris
Iris Tím, Xanh dương thoáng mát, Vàng anh thảo, Đỏ, Đen
Mô hình
INE-LX1, INE-LX1r, INE-LX1, Sydney 6353, INE-LX2r, INE-AL00, INE-TL00
PAR-AL00, PAR-LX1M, PAR-LX1, PAR-LX9, PAR-TL20, PAR-TL00
SAR
Giá bán
$ 239.88 / € 249.00 / £ 259.89 / ₹ 21,999 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
$ 242.24 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024