Huawei nova 9 Pro vs Huawei nova 9 So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Huawei nova 9 Pro và Huawei nova 9. Huawei nova 9 Pro là điện thoại 6,72 inch, 110,9 cm2 (~ 91,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm), được công bố vào 23 Sep, 2021. Huawei nova 9 là điện thoại 6,57 inch, 106,0 cm2 (~ 89,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm), được công bố vào 23 Sep, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Huawei nova 9 Pro spotlight
Huawei nova 9 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 30 tháng 9. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.4 x 74.4 x 8 mm (6.43 x 2.93 x 0.31 in) và trọng lượng là 186 g (6.56 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei nova 9 Pro là 6,72 inch, 110,9 cm2 (~ 91,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 1B màu, HDR10, 120Hz với độ phân giải 1236 x 2676 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 439 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm) và chạy với HarmonyOS 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.8 GHz Kryo 670) CPU với Adreno 642L GPU.
Huawei nova 9 Pro có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), PDAF, 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 2 MP, f/2.4, (depth), 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.0, (wide), 32 MP, f/2.4, 100˚ (ultrawide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K, 1080p, 720p@960fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.
Huawei nova 9 spotlight
Huawei nova 9 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 30 tháng 9. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160 x 73.7 x 7.8 mm (6.30 x 2.90 x 0.31 in) và trọng lượng là 175 g (6.17 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei nova 9 là 6,57 inch, 106,0 cm2 (~ 89,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 1B màu, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 392 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm) và chạy với HarmonyOS 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.8 GHz Kryo 670) CPU với Adreno 642L GPU.
Huawei nova 9 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), PDAF, 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 2 MP, f/2.4, (depth), 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K, 1080p, 720p@960fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.