Infinix Hot 12 Play vs Infinix Hot 12 Play NFC So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Infinix Hot 12 Play và Infinix Hot 12 Play NFC. Infinix Hot 12 Play là điện thoại 6,82 inch, 111,7 cm2 (~ 84,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý , được công bố vào 23 May, 2022. Infinix Hot 12 Play NFC là điện thoại 6.82 inches, 110.5 cm2 (~82.8% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Unisoc T610 (12 nm), được công bố vào 23 May, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Infinix Hot 12 Play spotlight

Infinix Hot 12 Play được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 30 tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 170.5 x 77.6 x 8.3 mm (6.71 x 3.06 x 0.33 in) và trọng lượng là 195 g (6.88 oz). Thứ hai, việc hiển thị Infinix Hot 12 Play là 6,82 inch, 111,7 cm2 (~ 84,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz với độ phân giải 720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 259 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi và chạy với Android 12, XOS 10. Hơn nữa, nó có tới CPU với GPU.

Infinix Hot 12 Play có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/1.8, (wide), 1/3.1", 1.12µm, AF QVGA. Nó có một camera selfie Single 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Infinix Hot 12 Play NFC spotlight

Infinix Hot 12 Play NFC được phát hành vào 2022, May 30. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 171 x 78 x 8.9 mm (6.73 x 3.07 x 0.35 in) và trọng lượng là 209 g (7.37 oz). Thứ hai, việc hiển thị Infinix Hot 12 Play NFC là 6.82 inches, 110.5 cm2 (~82.8% screen-to-body ratio) IPS LCD, 90Hz với độ phân giải 720 x 1640 pixels (~263 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front, plastic back, plastic frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Unisoc T610 (12 nm) và chạy với Android 11, XOS 10. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x1.8 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MP2 GPU.

Infinix Hot 12 Play NFC có thiết lập Dual-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/1.8, (wide), 1/3.1", 1.12µm, AF QVGA. Nó có một camera selfie Single 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass cảm biến.

PHÓNG
Công bố
May 23, 2022
May 23, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 30 tháng 5
Có sẵn. Đã phát hành 2022, May 30
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 38, 40, 41 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
1, 3, 5, 8, 38, 40, 41 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
170.5 x 77.6 x 8.3 mm (6.71 x 3.06 x 0.33 in)
171 x 78 x 8.9 mm (6.73 x 3.07 x 0.35 in)
Cân nặng
195 g (6.88 oz)
209 g (7.37 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
Glass front, plastic back, plastic frame
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Dual
Chủ yếu
13 MP, f/1.8, (wide), 1/3.1", 1.12µm, AF QVGA
13 MP, f/1.8, (wide), 1/3.1", 1.12µm, AF QVGA
Đặc tính
Quad-LED flash, panorama, HDR
Dual-LED flash, panorama, HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 8 MP
Single 8 MP
Đặc tính
Dual-LED flash
Dual-LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 90Hz
IPS LCD, 90Hz
Kích thước
6,82 inch, 111,7 cm2 (~ 84,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6.82 inches, 110.5 cm2 (~82.8% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 259 ppi)
720 x 1640 pixels (~263 ppi density)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (dedicated slot)
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, XOS 10
Android 11, XOS 10
Chipset
Unisoc T610 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x1.8 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MP2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth
Đúng
Đúng
GPS
Có, với A-GPS
Yes, with A-GPS
NFC
Không
Yes
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
FM radio
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh
Li-Po 6000 mAh
Kiểu
Li-Po 6000 mAh, không thể tháo rời
Non-removable
Sạc
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Yes
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Yes
MISC
Màu sắc
Racing Black, Legend White, Origin Blue, Lucky Green
Racing Black, Horizon Blue, Daylight Green, Champagne Gold
Mô hình
X6817
X6816D
SAR
Giá bán
$ 103.27 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
137 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024