Infinix Note 11 vs Infinix Note 11 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Infinix Note 11 và Infinix Note 11 Pro. Infinix Note 11 là điện thoại 6,7 inch, 108,4 cm2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Helio G88 (12nm), được công bố vào 3 Nov, 2021. Infinix Note 11 Pro là điện thoại 6,95 inch, 114,7 cm2 (~ 84,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G96 (12 nm), được công bố vào 12 Oct, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Infinix Note 11 spotlight

Infinix Note 11 được phát hành vào 2021, November 28. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.4 x 76.7 x 7.9 mm (6.47 x 3.02 x 0.31 in) và trọng lượng là 184 g (6.49 oz). Thứ hai, việc hiển thị Infinix Note 11 là 6,7 inch, 108,4 cm2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 650 nits (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 393 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Helio G88 (12nm) và chạy với Android 11, XOS 10. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Infinix Note 11 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.6, (wide), PDAF, 2 MP, f/2.4, (depth), QVGA. Nó có một camera selfie 16 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1440p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Infinix Note 11 Pro spotlight

Infinix Note 11 Pro được phát hành vào phát hành năm 2021, ngày 19 tháng 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 173.1 x 78.4 x 8.7 mm (6.81 x 3.09 x 0.34 in) và trọng lượng là 209 (7.37 oz). Thứ hai, việc hiển thị Infinix Note 11 Pro là 6,95 inch, 114,7 cm2 (~ 84,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 387 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G96 (12 nm) và chạy với Android 11, XOS 10. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Infinix Note 11 Pro có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.7, (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, 13 MP, f/2.5, (telephoto), 1/3.1", 1.12µm, AF, 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1440p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM UFS 2.2. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Nov 3, 2021
Oct 12, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, November 28
Có sẵn. Đã phát hành phát hành năm 2021, ngày 19 tháng 11
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100, HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100, HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 41, 40, 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41, 1, 3, 7, 8, 20, 28
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 41, 40, 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41, 1, 3, 7, 8, 20, 28
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
164.4 x 76.7 x 7.9 mm (6.47 x 3.02 x 0.31 in)
173.1 x 78.4 x 8.7 mm (6.81 x 3.09 x 0.34 in)
Cân nặng
184 g (6.49 oz)
209 (7.37 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.6, (wide), PDAF, 2 MP, f/2.4, (depth), QVGA
64 MP, f/1.7, (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, 13 MP, f/2.5, (telephoto), 1/3.1", 1.12µm, AF, 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
Quad-LED flash, HDR, panorama
Quad-LED flash, HDR, panorama
Video
1440p@30fps
1440p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP
16 MP
Đặc tính
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 650 nits (cao điểm)
IPS LCD, 120Hz
Kích thước
6,7 inch, 108,4 cm2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,95 inch, 114,7 cm2 (~ 84,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 393 ppi)
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 387 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
128GB 8GB RAM UFS 2.2
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, XOS 10
Android 11, XOS 10
Chipset
MediaTek Helio G88 (12nm)
Mediatek Helio G96 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MC2
Mali-G57 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
Đúng
Đúng
GPS
Có, với A-GPS
Có, với A-GPS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 33W
Sạc nhanh 33W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa kép
Có, với loa kép
Giắc cắm 3,3mm
đúng
đúng
MISC
Màu sắc
Thiên tuyết, Xanh sông băng, Đen than chì
Mithril Grey, Xanh sương mù, Xanh sương mù
Mô hình
SAR
Giá bán
249 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
237 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024