Motorola Moto G10 vs Motorola Moto G10 Power So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Motorola Moto G10 và Motorola Moto G10 Power. Motorola Moto G10 là điện thoại 6,5 inch, 102,8 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM4250 Snapdragon 460 (11 nm), được công bố vào 16 Feb, 2021. Motorola Moto G10 Power là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM4250 Snapdragon 460 (11 nm), được công bố vào 9 Mar, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Motorola Moto G10 spotlight
Motorola Moto G10 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 27 tháng 2. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 165.2 x 75.7 x 9.2 mm (6.50 x 2.98 x 0.36 in) và trọng lượng là 200 g (7.05 oz). Thứ hai, việc hiển thị Motorola Moto G10 là 6,5 inch, 102,8 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 269 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM4250 Snapdragon 460 (11 nm) và chạy với Android 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 240 & 4x1.6 GHz Kryo 240) CPU với Adreno 610 GPU.
Motorola Moto G10 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.2, (wide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30/60fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM. Nó có Một SIM (Nano-SIM) hoặc Hai SIM hỗn hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần cảm biến.
Motorola Moto G10 Power spotlight
Motorola Moto G10 Power được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 16 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 165.2 x 75.7 x 9.9 mm (6.50 x 2.98 x 0.39 in) và trọng lượng là 220 g (7.76 oz). Thứ hai, việc hiển thị Motorola Moto G10 Power là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM4250 Snapdragon 460 (11 nm) và chạy với Android 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 240 & 4x1.6 GHz Kryo 240) CPU với Adreno 610 GPU.
Motorola Moto G10 Power có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.2, (wide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30/60fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM. Nó có Hai SIM lai (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Thiết kế chống thấm nước và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần cảm biến.