Nothing Phone (2) vs Nothing Phone (2a) So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Nothing Phone (2) và Nothing Phone (2a). Nothing Phone (2) là điện thoại 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,2%) có Bộ xử lý Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm), được công bố vào 17 Jul, 2023. Nothing Phone (2a) là điện thoại 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,6%) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 7200 Pro (4 nm), được công bố vào 12 Mar, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Nothing Phone (2) spotlight

Nothing Phone (2) được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 17 tháng 7. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.1 x 76.4 x 8.6 mm (6.38 x 3.01 x 0.34 in) và trọng lượng là 201.2 g (7.09 oz). Thứ hai, việc hiển thị Nothing Phone (2) là 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,2%) LTPO OLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1600 nits (HBM), 1600 nits (cực đại) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 13, upgradable to Android 14, Nothing OS 2.5.5. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X2 & 3x2.5 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 730 GPU.

Nothing Phone (2) có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/2.2, 114˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF. Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.5, (wide), 1/2.74", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, live HDR, OIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, độ gần, con quay hồi chuyển, la bàn cảm biến.

Nothing Phone (2a) spotlight

Nothing Phone (2a) được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 12 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.7 x 76.3 x 8.6 mm (6.37 x 3.00 x 0.34 in) và trọng lượng là 190 g (6.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Nothing Phone (2a) là 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,6%) AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 700 nit (typ), 1100 nit (HBM), 1300 nit (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 7200 Pro (4 nm) và chạy với Android 14, Nothing OS 2.5.5. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.8 GHz Cortex-A715 & 6x 2.0 Cortex-A510) CPU với Mali-G610 MC4 GPU.

Nothing Phone (2a) có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.56", PDAF, OIS 50 MP, f/2.2, 114˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm. Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.2, (wide), 1/2.74" bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 17, 2023
Mar 12, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 17 tháng 7
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 12 tháng 3
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
1, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41, 42, 66
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 28, 30, 38, 40, 41, 66, 71, 75, 77, 78 SA/NSA
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
HSPA, LTE (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
162.1 x 76.4 x 8.6 mm (6.38 x 3.01 x 0.34 in)
161.7 x 76.3 x 8.6 mm (6.37 x 3.00 x 0.34 in)
Cân nặng
201.2 g (7.09 oz)
190 g (6.70 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/2.2, 114˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF
50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.56", PDAF, OIS 50 MP, f/2.2, 114˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm
Đặc tính
LED flash, panorama, HDR
LED flash, panorama, HDR
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, live HDR, OIS
4K@30fps, 1080p@60/120fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.5, (wide), 1/2.74", 0.8µm
32 MP, f/2.2, (wide), 1/2.74"
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@60fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO OLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1600 nits (HBM), 1600 nits (cực đại)
AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 700 nit (typ), 1100 nit (HBM), 1300 nit (cao điểm)
Kích thước
6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,2%)
6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,6%)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
Sự bảo vệ
kính cường lực
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
KHÔNG
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, upgradable to Android 14, Nothing OS 2.5.5
Android 14, Nothing OS 2.5.5
Chipset
Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
Mediatek Dimensity 7200 Pro (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X2 & 3x2.5 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
Octa-core (2x2.8 GHz Cortex-A715 & 6x 2.0 Cortex-A510)
GPU
Adreno 730
Mali-G610 MC4
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, độ gần, con quay hồi chuyển, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
5.3, A2DP, LE
GPS
Có với GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
Đúng
Có, 360˚
Cổng hồng ngoại
Đài
KHÔNG
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
USB Type-C 2.0, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
4700 mAh
5000 mAh
Kiểu
Li-Ion không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Có dây 45W, PD3.0, PPS, QC4, 100% trong 55 phút (được quảng cáo) Không dây 15W, 100% trong 130 phút (được quảng cáo) Không dây đảo ngược 5W
Có dây 45W, 50% trong 23 phút, 100% sau 1 giờ (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Trắng, xám đậm
Đen, Trắng, Sữa, Xanh
Mô hình
A065
A142
SAR
Giá bán
$ 619 / Cập nhật lần cuối vào: Aug 28, 2024
$349 / Cập nhật lần cuối vào: Aug 28, 2024