OnePlus Nord N30 vs OnePlus Nord N30 SE So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: OnePlus Nord N30 và OnePlus Nord N30 SE. OnePlus Nord N30 là điện thoại 6,72 inch, 109,0 cm2 (~86,7% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm), được công bố vào 7 Jun, 2023. OnePlus Nord N30 SE là điện thoại 6.72 inches, 109.0 cm2 (~86.6% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 6020 (7 nm), được công bố vào 31 Jan, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

OnePlus Nord N30 spotlight

OnePlus Nord N30 được phát hành vào Coming soon. Exp. release 2023, June 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 165.5 x 76 x 8.3 mm (6.52 x 2.99 x 0.33 in) và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị OnePlus Nord N30 là 6,72 inch, 109,0 cm2 (~86,7% tỷ lệ màn hình so với thân máy) IPS LCD, 120Hz, 550 nits (điển hình), 680 nits (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~392 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) và chạy với Android 13, OxygenOS 13.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver) CPU với Adreno 619 GPU.

OnePlus Nord N30 có thiết lập ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Single 16 MP, f/2.4, (wide), 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM UFS 2.2. Nó có sim nano và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

OnePlus Nord N30 SE spotlight

OnePlus Nord N30 SE được phát hành vào 2024, January 31. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 165.6 x 76 x 8 mm (6.52 x 2.99 x 0.31 in) và trọng lượng là 193 g (6.81 oz). Thứ hai, việc hiển thị OnePlus Nord N30 SE là 6.72 inches, 109.0 cm2 (~86.6% screen-to-body ratio) IPS LCD với độ phân giải 1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~392 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front, plastic frame, plastic back. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 6020 (7 nm) và chạy với Android 13, OxygenOS 13.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

OnePlus Nord N30 SE có thiết lập Dual-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), 1/2.76", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jun 7, 2023
Jan 31, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Coming soon. Exp. release 2023, June 8
Có sẵn. Đã phát hành 2024, January 31
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41, 66
5G Băng tần
SA/NSA
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE-A, 5G
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
165.5 x 76 x 8.3 mm (6.52 x 2.99 x 0.33 in)
165.6 x 76 x 8 mm (6.52 x 2.99 x 0.31 in)
Cân nặng
193 g (6.81 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
Glass front, plastic frame, plastic back
SIM
sim nano
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
ba
Dual
Chủ yếu
108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
50 MP, f/1.8, (wide), 1/2.76", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, f/2.4, (wide), 1.0µm
8 MP, f/2.0, (wide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 120Hz, 550 nits (điển hình), 680 nits (cao điểm)
IPS LCD
Kích thước
6,72 inch, 109,0 cm2 (~86,7% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
6.72 inches, 109.0 cm2 (~86.6% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~392 ppi)
1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~392 ppi density)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Màn hình luôn bật
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
No
Nội bộ
128GB 8GB RAM UFS 2.2
128GB 4GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, OxygenOS 13.1
Android 13, OxygenOS 13.1
Chipset
Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm)
Mediatek Dimensity 6020 (7 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver)
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Adreno 619
Mali-G57 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
5.3, A2DP, LE
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS
NFC
Đúng
Yes
Cổng hồng ngoại
Đài
No
USB
USB Type-C 2.0, OTG
USB Type-C 2.0, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
5000 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Non-removable
Sạc
40W có dây
33W wired, 51% in 30 min (advertised)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Yes, with stereo speakers
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Yes
MISC
Màu sắc
Pastel Lime, Chromatic Grey
Black Satin, Cyan
Mô hình
CPH2605
SAR
Giá bán
300 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 6, 2024
$159 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 20, 2024