Oppo A54 5G vs Oppo A54 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo A54 5G và Oppo A54. Oppo A54 5G là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm), được công bố vào 14 Apr, 2021. Oppo A54 là điện thoại 6,51 inch, 102,3 cm2 (~ 82,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm), được công bố vào 26 Mar, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Oppo A54 5G spotlight

Oppo A54 5G được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 14 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.9 x 74.7 x 8.4 mm (6.41 x 2.94 x 0.33 in) và trọng lượng là 190 g (6.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo A54 5G là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) LTPS IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 & 6x1.8 GHz Kryo 460) CPU với Adreno 619 GPU.

Oppo A54 5G có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, 26mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM UFS 2.1 (single lane). Nó có SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Oppo A54 spotlight

Oppo A54 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 01 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.6 x 75.7 x 8.4 mm (6.44 x 2.98 x 0.33 in) và trọng lượng là 192 g (6.77 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo A54 là 6,51 inch, 102,3 cm2 (~ 82,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm) và chạy với Android 10, ColorOS 7.2. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.35 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53) CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Oppo A54 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/3.06", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, (wide), 1/3.06", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Apr 14, 2021
Mar 26, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 14 tháng 4
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 01 tháng 4
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41, 66
1, 3, 5, 8, 38, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
162.9 x 74.7 x 8.4 mm (6.41 x 2.94 x 0.33 in)
163.6 x 75.7 x 8.4 mm (6.44 x 2.98 x 0.33 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
192 g (6.77 oz)
Xây dựng
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
13 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/3.06", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.0, 26mm (wide)
16 MP, f/2.0, (wide), 1/3.06", 1.0µm
Đặc tính
Panorama
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPS IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ)
IPS LCD
Kích thước
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,51 inch, 102,3 cm2 (~ 82,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi)
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM UFS 2.1 (single lane)
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, ColorOS 11.1
Android 10, ColorOS 7.2
Chipset
Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm)
Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 & 6x1.8 GHz Kryo 460)
Octa-core (4x2.35 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53)
GPU
Adreno 619
PowerVR GE8320
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, QZSS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc 10W
Sạc nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
đúng
MISC
Màu sắc
Màu đen huyền ảo, Màu tím huyền ảo, Màu bạc không gian
Màu đen pha lê, màu xanh da trời đầy sao
Mô hình
CPH2195
CPH2239
SAR
Giá bán
$ 290.40 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024
$188.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024