Oppo A54s vs Oppo A53s So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo A54s và Oppo A53s. Oppo A54s là điện thoại 6,52 inch, 102,6 cm2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6765G Helio G35 (12 nm), được công bố vào 27 Oct, 2021. Oppo A53s là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM4250 Snapdragon 460 (11 nm), được công bố vào 12 Oct, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Oppo A54s spotlight

Oppo A54s được phát hành vào 2021, November 18. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.8 x 75.6 x 8.4 mm (6.45 x 2.98 x 0.33 in) và trọng lượng là 190 g (6.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo A54s là 6,52 inch, 102,6 cm2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 480 nits (typ) với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 269 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6765G Helio G35 (12 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53) CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Oppo A54s có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/2.2, (wide), PDAF, 2 MP, f/2.4, (macro), 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Oppo A53s spotlight

Oppo A53s được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 17 tháng 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.9 x 75.1 x 8.4 mm (6.45 x 2.96 x 0.33 in) và trọng lượng là 186 g (6.56 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo A53s là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM4250 Snapdragon 460 (11 nm) và chạy với Android 10, ColorOS 7.2. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 240 & 4x1.6 GHz Kryo 240) CPU với Adreno 610 GPU.

Oppo A53s có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/3.06", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Oct 27, 2021
Oct 12, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, November 18
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 17 tháng 10
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE
LTE (unspecified)
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
163.8 x 75.6 x 8.4 mm (6.45 x 2.98 x 0.33 in)
163.9 x 75.1 x 8.4 mm (6.45 x 2.96 x 0.33 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
186 g (6.56 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/2.2, (wide), PDAF, 2 MP, f/2.4, (macro), 2 MP, f/2.4, (depth)
13 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/3.06", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, (wide)
8 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 480 nits (typ)
IPS LCD, 90Hz
Kích thước
6,52 inch, 102,6 cm2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 269 ppi)
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 4GB RAM eMMC 5.1
128GB 4GB RAM UFS 2.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, ColorOS 11.1
Android 10, ColorOS 7.2
Chipset
MediaTek MT6765G Helio G35 (12 nm)
Qualcomm SM4250 Snapdragon 460 (11 nm)
CPU
Octa-core (4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53)
Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 240 & 4x1.6 GHz Kryo 240)
GPU
PowerVR GE8320
Adreno 610
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không xác định
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
5000 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Xanh ngọc trai, Bạc không gian, Đen pha lê
Điện đen, Xanh lạ mắt
Mô hình
CPH2273
SAR
0,77 W / kg (đầu) 0,97 W / kg (thân)
Giá bán
$ 266.29 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024
$221.69 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024