Oppo A74 vs Oppo A74 5G So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo A74 và Oppo A74 5G. Oppo A74 là điện thoại 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm), được công bố vào 5 Apr, 2021. Oppo A74 5G là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm), được công bố vào 5 Apr, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Oppo A74 spotlight

Oppo A74 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 10 tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.3 x 73.8 x 8 mm (6.31 x 2.91 x 0.31 in) và trọng lượng là 175 g (6.17 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo A74 là 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 430 nits (loại), 800 nits (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) CPU với Adreno 610 GPU.

Oppo A74 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.4, 27mm (wide), 1/3.06", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RA. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

Oppo A74 5G spotlight

Oppo A74 5G được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 13 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.9 x 74.7 x 8.4 mm (6.41 x 2.94 x 0.33 in) và trọng lượng là 190 g (6.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo A74 5G là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) LTPS IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 & 6x1.8 GHz Kryo 460) CPU với Adreno 619 GPU.

Oppo A74 5G có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, 26mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM UFS 2.1 (single lane). Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Apr 5, 2021
Apr 5, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 10 tháng 5
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 13 tháng 4
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
160.3 x 73.8 x 8 mm (6.31 x 2.91 x 0.31 in)
162.9 x 74.7 x 8.4 mm (6.41 x 2.94 x 0.33 in)
Cân nặng
175 g (6.17 oz)
190 g (6.70 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Quad
Chủ yếu
48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.4, 27mm (wide), 1/3.06", 1.0µm
16 MP, f/2.0, 26mm (wide)
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 430 nits (loại), 800 nits (cao điểm)
LTPS IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ)
Kích thước
6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC
Nội bộ
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RA
128GB 6GB RAM UFS 2.1 (single lane)
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, ColorOS 11.1
Android 11, ColorOS 11.1
Chipset
Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm)
Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm)
CPU
Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver)
Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 & 6x1.8 GHz Kryo 460)
GPU
Adreno 610
Adreno 619
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
Không
đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Không xác định
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 33W, 54% trong 30 phút (được quảng cáo) SuperVOOC 2.0
Sạc nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
đúng
MISC
Màu sắc
Prism Black, Midnight Blue
Màu đen linh hoạt, Màu bạc không gian
Mô hình
CHP2219
CPH2197, CPH2263
SAR
Giá bán
$395.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024
$459.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024