Oppo K10 5G vs Oppo K10x So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo K10 5G và Oppo K10x. Oppo K10 5G là điện thoại 6,56 inch, 103,4 cm2 (~ 84,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm), được công bố vào 1 Jun, 2022. Oppo K10x là điện thoại 6.59 inches, 104.5 cm2 (~84.1% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm), được công bố vào 16 Sep, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Oppo K10 5G spotlight

Oppo K10 5G được phát hành vào 2022, June 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.8 x 75.1 x 8 mm (6.45 x 2.96 x 0.31 in) và trọng lượng là 190 g (6.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo K10 5G là 6,56 inch, 103,4 cm2 (~ 84,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ), 600 nits (HBM) với độ phân giải 720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 269 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm) và chạy với Android 12, ColorOS 12.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Oppo K10 5G có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Single 8 MP, f/2.0, 26mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM UFS 2.2. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống nước IPX4 và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Oppo K10x spotlight

Oppo K10x được phát hành vào Rumored. Exp. release 2022, September. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.3 x 75.6 x 8.5 mm (6.47 x 2.98 x 0.33 in) và trọng lượng là 195 g (6.88 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo K10x là 6.59 inches, 104.5 cm2 (~84.1% screen-to-body ratio) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2412 pixels, 20:9 ratio (~401 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front, plastic frame, plastic back. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) và chạy với Android 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver) CPU với Adreno 619 GPU.

Oppo K10x có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 16 MP, f/2.0, (wide), 1/3.0", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.2. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jun 1, 2022
Sep 16, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, June 10
Có sẵn. Đã phát hành Rumored. Exp. release 2022, September
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41
LTE
5G Băng tần
1, 5, 8, 20, 28, 41, 77, 78
SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
163.8 x 75.1 x 8 mm (6.45 x 2.96 x 0.31 in)
164.3 x 75.6 x 8.5 mm (6.47 x 2.98 x 0.33 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
195 g (6.88 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
Glass front, plastic frame, plastic back
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống nước IPX4
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Triple
Chủ yếu
48 MP, f/1.7, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 8 MP, f/2.0, 26mm (wide)
Single 16 MP, f/2.0, (wide), 1/3.0", 1.0µm
Đặc tính
Panorama
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ), 600 nits (HBM)
IPS LCD, 120Hz
Kích thước
6,56 inch, 103,4 cm2 (~ 84,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6.59 inches, 104.5 cm2 (~84.1% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 269 ppi)
1080 x 2412 pixels, 20:9 ratio (~401 ppi density)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC (uses shared SIM slot)
Nội bộ
128GB 8GB RAM UFS 2.2
128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.2
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, ColorOS 12.1
Android 12
Chipset
MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm)
Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver)
GPU
Mali-G57 MC2
Adreno 619
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD
5.2, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Đúng
Unspecified
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
No
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Li-Po 5000 mAh, không thể tháo rời
Non-removable
Sạc
Sạc nhanh 33W, 53% trong 30 phút (được quảng cáo)
Fast charging 67W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Yes
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Yes
MISC
Màu sắc
Xanh đại dương, Đen nửa đêm
Blue, Black
Mô hình
PGGM10
SAR
Giá bán
About $ 282.92 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024
250 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024