Oppo K12 vs Oppo K12x So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo K12 và Oppo K12x. Oppo K12 là điện thoại 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~88,3%) có Bộ xử lý Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm), được công bố vào 24 Apr, 2024. Oppo K12x là điện thoại 6,67 inch, 107,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,2%) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 6300 (6 nm), được công bố vào 29 Jul, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Oppo K12 spotlight

Oppo K12 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 29 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.5 x 75.3 x 8.4 mm (6.40 x 2.96 x 0.33 in) và trọng lượng là 186 g (6.56 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo K12 là 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~88,3%) AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 500 nit (typ), 900 nit (HBM), 1100 nit (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi. Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm) và chạy với Android 14, ColorOS 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.63 GHz Cortex-A715 & 4x2.4 GHz Cortex-A715 & 3x1.8 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 720 GPU.

Oppo K12 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/3.0", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, OIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Oppo K12x spotlight

Oppo K12x được phát hành vào Sắp ra mắt. Exp. phát hành 2024, ngày 02 tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 165.7 x 76 x 7.7 mm (6.52 x 2.99 x 0.30 in) và trọng lượng là 186 g (6.56 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo K12x là 6,67 inch, 107,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,2%) IPS LCD, 120Hz, 1000 nit (HBM) với độ phân giải 720 x 1604 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 264 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 6300 (6 nm) và chạy với Android 14, ColorOS 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Oppo K12x có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 32 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30/60fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Apr 24, 2024
Jul 29, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 29 tháng 4
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Exp. phát hành 2024, ngày 02 tháng 8
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 4, 5, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41
1, 3, 5, 8, 28, 40, 41
5G Băng tần
1, 5, 8, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
1, 3, 5, 8, 28, 40, 41, 77, 88 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
162.5 x 75.3 x 8.4 mm (6.40 x 2.96 x 0.33 in)
165.7 x 76 x 7.7 mm (6.52 x 2.99 x 0.30 in)
Cân nặng
186 g (6.56 oz)
186 g (6.56 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
32 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, OIS
1080p@30/60fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/3.0", 1.0µm
8 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 500 nit (typ), 900 nit (HBM), 1100 nit (cao điểm)
IPS LCD, 120Hz, 1000 nit (HBM)
Kích thước
6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~88,3%)
6,67 inch, 107,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,2%)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi
720 x 1604 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 264 ppi)
Sự bảo vệ
kính gấu trúc
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
microSDXC
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, ColorOS 14
Android 14, ColorOS 14
Chipset
Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm)
Mediatek Dimensity 6300 (6 nm)
CPU
Octa-core (1x2.63 GHz Cortex-A715 & 4x2.4 GHz Cortex-A715 & 3x1.8 GHz Cortex-A510)
Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x Cortex-A55)
GPU
Adreno 720
Mali-G57 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC
5.3, A2DP, LE, aptX HD
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
Có, eSE, HCE, NFC-SIM, eID
KHÔNG
Cổng hồng ngoại
Đúng
.
Đài
KHÔNG
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0
USB Type-C 2.0, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
5500 mAh
5100 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
100W có dây, 100% trong 27 phút (được quảng cáo)
45W có dây, PD, 50% trong 30 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
Đúng
MISC
Màu sắc
Đá cẩm thạch tráng men ngọc, Chrome tối màu
Làn gió xanh, tím nửa đêm
Mô hình
PJR110
CPH2667
SAR
1,18 W/kg (đầu) 1,19 W/kg (thân)
Giá bán
$ 243 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 30, 2024
$ 239 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 30, 2024