Oppo K9x vs Oppo K9s So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo K9x và Oppo K9s. Oppo K9x là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 87,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 810 5G (6 nm), được công bố vào 28 Dec, 2021. Oppo K9s là điện thoại 6,59 inch, 104,5 cm2 (~ 83,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 5G (6 nm), được công bố vào 20 Oct, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Oppo K9x spotlight

Oppo K9x được phát hành vào phát hành năm 2021, tháng 12. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 159.1 x 73.4 x 7.9 mm (6.26 x 2.89 x 0.31 in) và trọng lượng là 172 g (6.07 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo K9x là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 87,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 810 5G (6 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.X. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Oppo K9x có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, (wide), 1/1.97”, 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.4, (wide), 1/3.0”, 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Oppo K9s spotlight

Oppo K9s được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 01 tháng 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.4 x 75.9 x 8.5 mm (6.47 x 2.99 x 0.33 in) và trọng lượng là 199 g (7.02 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo K9s là 6,59 inch, 104,5 cm2 (~ 83,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 120Hz, 480 nits (typ), 600 nits (HBM) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 5G (6 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.2. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.9 GHz Kryo 670) CPU với Adreno 642L GPU.

Oppo K9s có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.7, 26mm (wide), PDAF, 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, 26mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.2. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Dec 28, 2021
Oct 20, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành phát hành năm 2021, tháng 12
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 01 tháng 11
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2, CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100, CDMA2000 1x
4G Băng tần
1, 3, 4, 5, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41
1, 3, 4, 5, 8, 19, 28, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
1, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
159.1 x 73.4 x 7.9 mm (6.26 x 2.89 x 0.31 in)
164.4 x 75.9 x 8.5 mm (6.47 x 2.99 x 0.33 in)
Cân nặng
172 g (6.07 oz)
199 g (7.02 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Gấp ba
Chủ yếu
64 MP, f/1.8, (wide), 1/1.97”, 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth)
64 MP, f/1.7, 26mm (wide), PDAF, 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.4, (wide), 1/3.0”, 1.0µm
16 MP, f/2.0, 26mm (wide)
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps, gyro-EIS
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 90Hz
IPS LCD, 120Hz, 480 nits (typ), 600 nits (HBM)
Kích thước
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 87,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,59 inch, 104,5 cm2 (~ 83,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi)
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi)
Sự bảo vệ
Kính gấu trúc
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không xác định
microSDXC
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.2
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, ColorOS 11.X
Android 11, ColorOS 11.2
Chipset
MediaTek Dimensity 810 5G (6 nm)
Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 5G (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.9 GHz Kryo 670)
GPU
Mali-G57 MC2
Adreno 642L
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 30W
Sạc nhanh 30W, sạc ngược
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
đúng
MISC
Màu sắc
Màu xanh đen
Đen, Bạc, Cực quang
Mô hình
PERM10
SAR
Giá bán
About 210 EUR / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024
239 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024