Oppo Reno4 vs Oppo Reno4 5G So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo Reno4 và Oppo Reno4 5G. Oppo Reno4 là điện thoại 6,4 inch, 98,9 cm2 (~ 83,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm), được công bố vào 29 Jul, 2020. Oppo Reno4 5G là điện thoại 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 84,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm), được công bố vào 5 Jun, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Oppo Reno4 spotlight
Oppo Reno4 được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 05 tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.3 x 73.9 x 7.7 mm (6.31 x 2.91 x 0.30 in) và trọng lượng là 165 g (5.82 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno4 là 6,4 inch, 98,9 cm2 (~ 83,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 430 nits (điển hình) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 411 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm) và chạy với Android 10, ColorOS 7.2. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.3 GHz Kryo 465 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 465 Silver) CPU với Adreno 618 GPU.
Oppo Reno4 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB Storage 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.
Oppo Reno4 5G spotlight
Oppo Reno4 5G được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 12 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 159.3 x 74 x 7.8 mm (6.27 x 2.91 x 0.31 in) và trọng lượng là 183 g (6.46 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno4 5G là 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 84,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 6), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 6), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) và chạy với Android 10, ColorOS 7.2. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver) CPU với Adreno 620 GPU.
Oppo Reno4 5G có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm 2 MP, f/2.4, (depth) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS, HDR. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.