Oppo Reno5 4G vs Oppo Reno5 5G So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo Reno5 4G và Oppo Reno5 5G. Oppo Reno5 4G là điện thoại 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 85,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm), được công bố vào 31 Dec, 2020. Oppo Reno5 5G là điện thoại 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 85,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM7250 Snapdragon 765G (7 nm), được công bố vào 10 Dec, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Oppo Reno5 4G spotlight
Oppo Reno5 4G được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 09 tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 159.1 x 73.3 x 7.7 mm (6.26 x 2.89 x 0.30 in) và trọng lượng là 171 g (6.03 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno5 4G là 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 85,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 90Hz, 430 nits (typ), 600 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.3 GHz Kryo 465 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 465 Silver) CPU với Adreno 618 GPU.
Oppo Reno5 4G có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/1.73", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 44 MP, f/2.4, 24mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS, HDR. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.
Oppo Reno5 5G spotlight
Oppo Reno5 5G được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2021, ngày 07 tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 159.1 x 73.4 x 7.9 mm (6.26 x 2.89 x 0.31 in) và trọng lượng là 172 g or 180 g (6.07 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno5 5G là 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 85,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 90Hz, 600 nits (typ), 750 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7250 Snapdragon 765G (7 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver) CPU với Adreno 620 GPU.
Oppo Reno5 5G có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS, HDR. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.