Oppo Reno6 Z vs Oppo Reno4 Z 5G So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo Reno6 Z và Oppo Reno4 Z 5G. Oppo Reno6 Z là điện thoại 6,4 inch, 98,9 cm2 (~ 84,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6853 Dimensity 800U 5G (7 nm), được công bố vào 20 Jul, 2021. Oppo Reno4 Z 5G là điện thoại 6,57 inch, 104,2 cm2 (~ 84,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6873V Dimensity 800 5G (7 nm), được công bố vào 29 Sep, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Oppo Reno6 Z spotlight
Oppo Reno6 Z được phát hành vào 2021, August 14. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.2 x 73.4 x 7.9 mm (6.31 x 2.89 x 0.31 in) và trọng lượng là 173 g (6.10 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno6 Z là 6,4 inch, 98,9 cm2 (~ 84,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 430 nits (typ), 600 nits (HDM), 800 nits (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 411 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6853 Dimensity 800U 5G (7 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC3 GPU.
Oppo Reno6 Z có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.7, 25mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 16mm, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.4, 24mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.
Oppo Reno4 Z 5G spotlight
Oppo Reno4 Z 5G được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 15 tháng 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.8 x 75.5 x 8.1 mm (6.45 x 2.97 x 0.32 in) và trọng lượng là 184 g (6.49 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno4 Z 5G là 6,57 inch, 104,2 cm2 (~ 84,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) LTPS IPS LCD, 120Hz, 480 nits (typ) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6873V Dimensity 800 5G (7 nm) và chạy với Android 10, ColorOS 7.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.0 GHz Cortex-A76 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57MP4 GPU.
Oppo Reno4 Z 5G có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm 2 MP, f/2.4, (depth) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.