Oppo Reno8 Pro vs Oppo Reno8 Pro+ So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo Reno8 Pro và Oppo Reno8 Pro+. Oppo Reno8 Pro là điện thoại 6.7 inches, 108.0 cm2 (~90.3% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 8100-Max (5 nm), được công bố vào 18 Jul, 2022. Oppo Reno8 Pro+ là điện thoại 6,7 inch, 108,0 cm2 (~ 90,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 8100-Max (5 nm), được công bố vào 23 May, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Oppo Reno8 Pro spotlight

Oppo Reno8 Pro được phát hành vào 2022, July 19. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.2 x 74.2 x 7.3 mm (6.35 x 2.92 x 0.29 in) và trọng lượng là 183 g (6.46 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno8 Pro là 6.7 inches, 108.0 cm2 (~90.3% screen-to-body ratio) AMOLED, 1B colors, 120Hz, HDR10+, 500 nits (typ), 800 nits (HBM), 950 nits (peak) với độ phân giải 1080 x 2412 pixels, 20:9 ratio (~394 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass 5), aluminum frame, glass back. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 8100-Max (5 nm) và chạy với Android 12, ColorOS 12.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.85 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G610 MC6 GPU.

Oppo Reno8 Pro có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120/240fps, 720p@960fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum cảm biến.

Oppo Reno8 Pro+ spotlight

Oppo Reno8 Pro+ được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 01 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.2 x 74.2 x 7.3 mm (6.35 x 2.92 x 0.29 in) và trọng lượng là 183 g (6.46 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno8 Pro+ là 6,7 inch, 108,0 cm2 (~ 90,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màu AMOLED, 1B, 120Hz, HDR10 +, 500 nits (typ), 800 nits (HBM), 950 nits (peak) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 394 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 8100-Max (5 nm) và chạy với Android 12, ColorOS 12.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.85 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G610 MC6 GPU.

Oppo Reno8 Pro+ có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 18, 2022
May 23, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, July 19
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 01 tháng 6
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41
1, 5, 8, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
161.2 x 74.2 x 7.3 mm (6.35 x 2.92 x 0.29 in)
161.2 x 74.2 x 7.3 mm (6.35 x 2.92 x 0.29 in)
Cân nặng
183 g (6.46 oz)
183 g (6.46 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass 5), aluminum frame, glass back
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm
SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
Gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120/240fps, 720p@960fps, gyro-EIS
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF
Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF
Đặc tính
Panorama, HDR
Panorama, HDR
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
1080p@30fps, gyro-EIS
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B colors, 120Hz, HDR10+, 500 nits (typ), 800 nits (HBM), 950 nits (peak)
Màu AMOLED, 1B, 120Hz, HDR10 +, 500 nits (typ), 800 nits (HBM), 950 nits (peak)
Kích thước
6.7 inches, 108.0 cm2 (~90.3% screen-to-body ratio)
6,7 inch, 108,0 cm2 (~ 90,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixels, 20:9 ratio (~394 ppi density)
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 394 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass 5
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
No
Không
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, ColorOS 12.1
Android 12, ColorOS 12.1
Chipset
MediaTek Dimensity 8100-Max (5 nm)
MediaTek Dimensity 8100-Max (5 nm)
CPU
Octa-core (4x2.85 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (4x2.85 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G610 MC6
Mali-G610 MC6
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD
5.3, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Yes, with A-GPS. Up to dual-band: GLONASS (1), BDS (2), GALILEO (2), QZSS (2)
Lên đến băng tần kép: GLONASS (1), BDS (2), GALILEO (2), QZSS (2)
NFC
Yes
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
No
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh
4500 mAh
Kiểu
Li-Po 4500 mAh, non-removable
Li-Po 4500 mAh, không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 80W, 1-45% in 10 min, 1-100% in 31 min (advertised) Reverse charging
Sạc nhanh 80W, 1-45% trong 10 phút, 1-100% trong 31 phút (được quảng cáo) Sạc ngược
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
No
Không
MISC
Màu sắc
Glazed Green, Glazed Black
Đen, bạc, bạc hà
Mô hình
PFZM10
SAR
Giá bán
About $ 562.69 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024
About $ 544.01 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024