Realme 9i vs Realme 8i So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Realme 9i và Realme 8i. Realme 9i là điện thoại 6,6 inch, 104,8 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm), được công bố vào 10 Jan, 2022. Realme 8i là điện thoại 6,6 inch, 104,8 cm2 (~ 84,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G96 (12 nm), được công bố vào 9 Sep, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Realme 9i spotlight

Realme 9i được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 10 tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.4 x 75.7 x 8.4 mm (6.47 x 2.98 x 0.33 in) và trọng lượng là 190 g (6.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme 9i là 6,6 inch, 104,8 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 400 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Dragontrail Pro), khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm) và chạy với Android 11, Realme UI 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 265 Gold & 4x1.9 GHz Kryo 265 Silver) CPU với Adreno 610 GPU.

Realme 9i có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.1, 26mm (wide), 1/3.0", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.2 - Vietnam UFS 2.1 - India. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Realme 8i spotlight

Realme 8i được phát hành vào 2021, September 14. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.1 x 75.5 x 8.5 mm (6.46 x 2.97 x 0.33 in) và trọng lượng là 194 g (6.84 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme 8i là 6,6 inch, 104,8 cm2 (~ 84,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 120Hz, 600 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 400 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G96 (12 nm) và chạy với Android 11, Realme UI 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6xX.X GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Realme 8i có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.31", 1.2µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.1, (wide), 1/3.0", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jan 10, 2022
Sep 9, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 10 tháng 1
Có sẵn. Đã phát hành 2021, September 14
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41
1, 3, 5, 8, 38, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
164.4 x 75.7 x 8.4 mm (6.47 x 2.98 x 0.33 in)
164.1 x 75.5 x 8.5 mm (6.46 x 2.97 x 0.33 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
194 g (6.84 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Dragontrail Pro), khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Quad
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.31", 1.2µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.1, 26mm (wide), 1/3.0", 1.0µm
16 MP, f/2.1, (wide), 1/3.0", 1.0µm
Đặc tính
Panorama
Panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ)
IPS LCD, 120Hz, 600 nits (đỉnh)
Kích thước
6,6 inch, 104,8 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,6 inch, 104,8 cm2 (~ 84,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 400 ppi)
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 400 ppi)
Sự bảo vệ
Kính Dragontrail Pro
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.2 - Vietnam UFS 2.1 - India
64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, Realme UI 2.0
Android 11, Realme UI 2.0
Chipset
Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm)
Mediatek Helio G96 (12 nm)
CPU
Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 265 Gold & 4x1.9 GHz Kryo 265 Silver)
Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6xX.X GHz Cortex-A55)
GPU
Adreno 610
Mali-G57 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không xác định
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Li-Po, Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 33W, 100% trong 70 phút (được quảng cáo)
Sạc nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
đúng
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
đúng
MISC
Màu sắc
Màu xanh đen
Đen tím
Mô hình
RMX3491
SAR
Giá bán
$ 249.99 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024
$188.98 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024