Realme C25s vs Realme C2s So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Realme C25s và Realme C2s. Realme C25s là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Helio G85 (12nm), được công bố vào 8 Jun, 2021. Realme C2s là điện thoại 6,1 inch, 91,3 cm2 (~ 80,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm), được công bố vào 14 Jan, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Realme C25s spotlight

Realme C25s được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 09 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.5 x 75.9 x 9.6 mm (6.48 x 2.99 x 0.38 in) và trọng lượng là 209 g (7.37 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme C25s là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 480 nits (typ) với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Helio G85 (12nm) và chạy với Android 11, Realme UI 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Realme C25s có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Realme C2s spotlight

Realme C2s được phát hành vào Phát hành năm 2020, tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 154.3 x 73.7 x 8.5 mm (6.07 x 2.90 x 0.33 in) và trọng lượng là 166 g (5.86 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme C2s là 6,1 inch, 91,3 cm2 (~ 80,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 720 x 1560 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 282 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm) và chạy với Android 9.0 (Pie); ColorOS 6.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core 2.0 GHz Cortex-A53 CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Realme C2s có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.2, 1/3.1", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 5 MP, f/2.0, 1/5", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 3GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - gia tốc kế, sự gần gũi, com-pa cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jun 8, 2021
Jan 14, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 09 tháng 6
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, tháng 1
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 38(2600), 40(2300), 41(2500)
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
HSPA, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
164.5 x 75.9 x 9.6 mm (6.48 x 2.99 x 0.38 in)
154.3 x 73.7 x 8.5 mm (6.07 x 2.90 x 0.33 in)
Cân nặng
209 g (7.37 oz)
166 g (5.86 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Hai
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
13 MP, f/2.2, 1/3.1", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/4.0", 1.12µm
5 MP, f/2.0, 1/5", 1.12µm
Đặc tính
HDR, panorama
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 480 nits (typ)
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,1 inch, 91,3 cm2 (~ 80,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi)
720 x 1560 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 282 ppi)
Sự bảo vệ
-
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 4GB RAM eMMC 5.1
32GB 3GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, Realme UI 2.0
Android 9.0 (Pie); ColorOS 6.1
Chipset
MediaTek Helio G85 (12nm)
Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
Octa-core 2.0 GHz Cortex-A53
GPU
Mali-G52 MC2
PowerVR GE8320
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
gia tốc kế, sự gần gũi, com-pa
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 b / g / n, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
4.2, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không xác định
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
microUSB 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh
4000 mAh battery
Kiểu
Li-Po 6000 mAh, không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W Sạc ngược
Sạc nhanh
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Nước xanh lam, nước xám
kim cương đen
Mô hình
RMX3195, RMX3197
SAR
Giá bán
$ 154.96 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024
$120 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 21, 2024