Realme C25Y vs Realme C25s So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Realme C25Y và Realme C25s. Realme C25Y là điện thoại 6.5 inches, 102.0 cm2 (~81.6% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Unisoc T610 (12 nm), được công bố vào 16 Sep, 2021. Realme C25s là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Helio G85 (12nm), được công bố vào 8 Jun, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Realme C25Y spotlight

Realme C25Y được phát hành vào 2021, September 24. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.5 x 76 x 9.1 mm (6.48 x 2.99 x 0.36 in) và trọng lượng là 200 g (7.05 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme C25Y là 6.5 inches, 102.0 cm2 (~81.6% screen-to-body ratio) IPS LCD, 420 nits (typ) với độ phân giải 720 x 1600 pixels, 20:9 ratio (~270 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front, plastic back, plastic frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Unisoc T610 (12 nm) và chạy với Android 11, Realme UI R. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x1.8 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 GPU.

Realme C25Y có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF, 2 MP, f/2.4, (macro), 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass cảm biến.

Realme C25s spotlight

Realme C25s được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 09 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.5 x 75.9 x 9.6 mm (6.48 x 2.99 x 0.38 in) và trọng lượng là 209 g (7.37 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme C25s là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 480 nits (typ) với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Helio G85 (12nm) và chạy với Android 11, Realme UI 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Realme C25s có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Sep 16, 2021
Jun 8, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, September 24
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 09 tháng 6
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 38, 40, 41
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
164.5 x 76 x 9.1 mm (6.48 x 2.99 x 0.36 in)
164.5 x 75.9 x 9.6 mm (6.48 x 2.99 x 0.38 in)
Cân nặng
200 g (7.05 oz)
209 g (7.37 oz)
Xây dựng
Glass front, plastic back, plastic frame
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
Gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF, 2 MP, f/2.4, (macro), 2 MP, f/2.4, (depth)
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/4.0", 1.12µm
8 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
HDR
HDR, panorama
Video
720p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 420 nits (typ)
IPS LCD, 480 nits (typ)
Kích thước
6.5 inches, 102.0 cm2 (~81.6% screen-to-body ratio)
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1600 pixels, 20:9 ratio (~270 ppi density)
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi)
Sự bảo vệ
-
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (dedicated slot)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 4GB RAM eMMC 5.1
128GB 4GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, Realme UI R
Android 11, Realme UI 2.0
Chipset
Unisoc T610 (12 nm)
MediaTek Helio G85 (12nm)
CPU
Octa-core (2x1.8 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52
Mali-G52 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b/g/n, hotspot
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
No
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Unspecified
Không xác định
USB
microUSB 2.0
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
6000 mAh
Kiểu
Non-removable
Li-Po 6000 mAh, không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 18W
Sạc nhanh 18W Sạc ngược
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes
đúng
Giắc cắm 3,3mm
Yes
đúng
MISC
Màu sắc
Glacier Blue, Metal Gray
Nước xanh lam, nước xám
Mô hình
RMX3195, RMX3197
SAR
Giá bán
$164.15 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024
$ 154.96 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024