Realme GT Neo 5 vs Realme GT Neo 5 240W So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Realme GT Neo 5 và Realme GT Neo 5 240W. Realme GT Neo 5 là điện thoại 6,74 inch, 109,2 cm2 có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 8200 (4 nm), được công bố vào 10 Jan, 2023. Realme GT Neo 5 240W là điện thoại 6,74 inch, 109,2 cm2 có Bộ xử lý Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm), được công bố vào 10 Jan, 2023. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Realme GT Neo 5 spotlight

Realme GT Neo 5 được phát hành vào tin đồn. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị Realme GT Neo 5 là 6,74 inch, 109,2 cm2 AMOLED, 1B màu, 144Hz, HDR10+ với độ phân giải 1240 x 2772 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~451 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 8200 (4 nm) và chạy với Android 13, Realme UI 4.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.1 GHz Cortex-A78 & 3x3.0 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G610 MC6 GPU.

Realme GT Neo 5 có thiết lập ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 16 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/3.09", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128/256/512GB/1TB, 8/12/16GB RAM UFS 4.0. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Realme GT Neo 5 240W spotlight

Realme GT Neo 5 240W được phát hành vào tin đồn. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị Realme GT Neo 5 240W là 6,74 inch, 109,2 cm2 AMOLED, 1B màu, 144Hz, HDR10+ với độ phân giải 1240 x 2772 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~451 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 13, Realme UI 4.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 730 GPU.

Realme GT Neo 5 240W có thiết lập ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 16 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/3.09", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128/256/512GB/1TB, 8/12/16GB RAM UFS 4.0. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jan 10, 2023
Jan 10, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành tin đồn
Có sẵn. Đã phát hành tin đồn
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
LTE
LTE
5G Băng tần
SA/NSA
SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE-A, 5G
HSPA, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
Cân nặng
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
ba
ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.3, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/3.09", 1.0µm
Single 16 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/3.09", 1.0µm
Đặc tính
HDR, panorama
HDR, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
1080p@30fps, gyro-EIS
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B màu, 144Hz, HDR10+
AMOLED, 1B màu, 144Hz, HDR10+
Kích thước
6,74 inch, 109,2 cm2
6,74 inch, 109,2 cm2
Độ phân giải
1240 x 2772 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~451 ppi)
1240 x 2772 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~451 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
128/256/512GB/1TB, 8/12/16GB RAM UFS 4.0
128/256/512GB/1TB, 8/12/16GB RAM UFS 4.0
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, Realme UI 4.0
Android 13, Realme UI 4.0
Chipset
MediaTek Dimensity 8200 (4 nm)
Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.1 GHz Cortex-A78 & 3x3.0 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
GPU
Mali-G610 MC6
Adreno 730
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD
5.3, A2DP, LE, aptX HD
GPS
NFC
Có (hai mặt)
Có (hai mặt)
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đúng
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0
USB Type-C 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
Li-Po 4600 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
không thể tháo rời
Sạc
150W có dây
240W có dây
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit/192kHz
Không có âm thanh 24-bit/192kHz
MISC
Màu sắc
màu sắc khác
màu sắc khác
Mô hình
RMX3706
RMX3708
SAR
Giá bán
425 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024
490 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024